Xuất nhập khẩu là ngành nghề đang nổi nhất hiện nay. Bạn có kế hoạch nhập khẩu hàng hóa để kinh doanh? Hay bạn có mong muốn làm trong công ty xuất nhập khẩu? Vậy thì bạn nên tìm hiểu một chút về chuyên ngành này nhé! Dưới đây là một số từ vựng về chuyên ngành xuất nhập khẩu dành cho những bạn đang và sẽ theo mảng này.
- 价格谈判 Jiàgé tánpàn : Đàm phán giá cả
- 订单 Dìngdān: Đơn đặt hàng
- 长期订单 Chángqí dìngdān: Đơn đặt hàng dài hạn
- 购货合同 dìnghuò dān: Hợp đồng mua hàng
- 销售合同 Xiāoshòu hétóng: Hợp đồng tiêu thụ
- 合同的签定 Hétóng de qiān dìng: Ký kết hợp đồng
- 合同的违反 Hétóng de wéifǎn: Vi phạm hợp đồng
- 合同的终止 Hétóng de zhōngzhǐ: Đình chỉ hợp đồng
- 货物清单 Huòwù qīngdān: Tờ khai hàng hóa, Danh sách hàng hóa
- 舱单 Cāng dān: Bảng kê khai hàng hóa
- 集装箱货运 Jízhuāngxiāng huòyùn: Vận chuyển hàng hóa bằng container
- 工厂交货 Gōngchǎng jiāo huò: Giao hàng tại xưởng
- (启运港)船边交货 (Qǐyùn gǎng) chuán biān jiāo huò: Giao hàng dọc mạn tàu
- 船上交货 Chuánshàng jiāo huò: Giao hàng trên tàu
- 仓库交货 Cāngkù jiāo huò: Giao hàng tại kho
- 边境交货 Biānjìng jiāo huò: Giao hàng tai biên giới
- 定期交货 Dìngqí jiāo huò: Giao hàng định kỳ
- 交货时间 Jiāo huò shíjiān: Thời gian giao hàng
- 交货地点 Jiāo huò dìdiǎn: Địa điểm giao hàng
- 交货方式 Jiāo huò fāngshì: Phương thức giao hàng
- 货物运费 Huòwù yùnfèi: Phí vận chuyển hàng hóa
- 货物保管费 Huòwù bǎoguǎn fèi: Phí bảo quản hàng hóa
- 提(货)单 Tí (huò) dān: vận đơn ( B/L )
- (承运人的)发货通知书;托运单 (Chéngyùn rén de) fā huò tōngzhī shū; tuōyùn dān: Phiếu vận chuyển
- 保险单;保单 Bǎoxiǎn dān; bǎodān: Chứng nhận bảo hiểm
- 产地证书;原产地证明书 Chǎndì zhèngshū; yuán chǎndì zhèngmíng shū: Chứng nhận xuất xứ
- ( 货物) 品质证明书 (Huòwù) pǐnzhí zhèngmíng shū: Chứng nhận chất lượng
- 装箱单;包装清单;花色码单 Zhuāng xiāng dān; bāozhuāng qīngdān; huāsè mǎ dān: Danh sách đóng gói
- 索赔 Suǒpéi: Bồi thường
- 索赔期 Suǒpéi qí: Kỳ hạn bồi thường
- 索赔清单 Suǒpéi qīngdān: Phiếu bồi thường
- 结算 Jiésuàn: Kết toán
- 结算方式 Jiésuàn fāngshì: Phương thức kết toán
- 现金结算 Xiànjīn jiésuàn: Kết toán tiền mặt
- 双边结算 Shuāngbiān jiésuàn: Kết toán song phương
- 支付方式 Zhīfù fāngshì: Phương thức chi trả
- 现金支付 Xiànjīn zhīfù: Chi trả bằng tiền mặt
- 信用支付 Xìnyòng zhīfù: Chi trả bằng tín dụng
- 易货支付 Yì huò zhīfù: Chi trả bằng đổi hàng
- 支付货币 Zhīfù huòbì: Tiền đã chi trả
- 支付费用 zhīfù fèiyòng: Chịu phí tổn, chịu chi phí
- 发票;发单;装货清单 Fāpiào; fā dān; zhuāng huò qīngdān: Hóa đơn
- 商业发票 Shāngyè fāpiào: Hóa đơn thương mại
- 临时发票 Línshí fāpiào: Hóa đơn tạm
- 确定发票 Quèdìng fāpiào: Hóa đơn chính thức
- 领事发票 Lǐngshì fāpiào: Hóa đơn lãnh sự
- 汇票 Huìpiào: Hối phiếu
- 远期汇票 Yuǎn qí huìpiào: Hối phiếu có kỳ hạn
- 跟单汇票 Gēn dān huìpiào: Hối phiếu kèm chứng từ
>> Xem thêm: Một số cách sử dụng Lượng Từ phổ biến trong tiếng Trung
>> Xem thêm: Một số Từ Vay Mượn từ tiếng Quảng Đông trong tiếng Việt