Tên tiếng Trung thủ đô của các nước trên thế giới

Trên thế giới, có hơn 200 Quốc Gia trải đều trên các châu lục. Vậy Tên thủ đô của các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Trung viết như thế nào? Dưới đây là danh sách Tên tiếng Trung các thủ đô trên thế giới. Cùng với NewSky tìm hiểu và học thêm từ vựng mới nhé.

 

Bản đồ vị trí thủ đô của Việt Nam

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Quốc gia

Tiếng Việt

1 金边 Jīnbiān Campuchia Phnom Penh
2 柏林 Bólín Đức Berlin
3 渥太华 Wòtàihuá Canada Ottawa
4 莫斯科 Mòsīkē Nga Moskva
5 首尔 Shǒu’ěr Hàn Quốc Seoul
6 巴西利亚 Bāxī lì yǎ Brazil Brasilia
7 华盛顿特区 Huáshèngdùn tèqū Hoa Kỳ Washington DC
8 巴黎 Bālí Pháp Paris
9 伦敦 Lúndūn Vương quốc Anh London
10 新德里 Xīndélǐ Ấn Độ New Delhi
11 马德里 Mǎdélǐ Tây Ban Nha Madrid
12 北京 Běijīng Trung Quốc Bắc Kinh
13 曼谷 Màngǔ Thái Lan Bangkok
14 东京 Dōngjīng Nhật Bản Tokyo
15 河内 Hénèi Việt Nam Hà Nội
16 维也纳 wéiyěnà Áo Vienna
17 伯尔尼 bó’ěrní Thụy sĩ Berne
18 墨西哥 mòxīgē Mehico Mexico
19 雅加达 yǎjiādá Indonesia Jakarta
20 台北 táiběi Đài Loan Đài Bắc

>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung các Quốc Gia trên thế giới

Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?