Tên các tỉnh Trung Quốc bằng tiếng Trung

Đất nước Trung Quốc được mệnh danh là đất nước tỷ dân. Với dân số đông, nền văn hóa, ẩm thực rất phong phú. Bên cạnh đó, diện tích ở đây cũng rất rộng lớn. Vậy các bạn có biết đất nước Trung Quốc có bao nhiêu Tỉnh. Hãy cùng với NewSky tìm hiểu tên các tỉnh đó nha. 

TỪ VỰNG VỀ TÊN CÁC TỈNH Ở TRUNG QUỐC

Hình ảnh Tỉnh Chiết Giang

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1 安徽省 ānhuī shěng Tỉnh An Huy
2 吉林省 Jílín shěng Tỉnh Cát Lâm
3 甘肃省 Gānsù shěng Tỉnh Cam Túc
4 河北省 Héběi shěng Tỉnh Hà Bắc
5 河南省 Hénán shěng Tỉnh Hà Nam
6 海南省 Hǎinán shěng Tỉnh Hải Nam
7 湖北省 Húběi shěng Tỉnh Hồ Bắc
8 湖南省 Húnán shěng Tỉnh Hồ Nam
9 辽宁省 Liáoníng shěng Tỉnh Liêu Ninh
10 江苏省 Jiāngsū shěng Tỉnh Giang Tô
11 江西省 Jiāngxī shěng Tỉnh Giang Tây
12 福建省 Fújiàn shěng Tỉnh Phúc Kiến
13 四川省 Sìchuān shěng Tỉnh Tứ Xuyên
14 青海省 Qīnghǎi shěng Tỉnh Thanh Hải
15 陕西省 Shǎnxī shěng Tỉnh Thiểm Tây
16 浙江省 Zhèjiāng shěng Tỉnh Chiết Giang
17 山东省 Shāndōng shěng Tỉnh Sơn Đông
18 山西省 Shanxī shěng Tỉnh Sơn Tây
19 云南省 Yúnnán shěng Tỉnh Vân Nam
20 广东省 Guǎngdōngshěng Tỉnh Quảng Châu
21 贵州省 Guìzhōu shěng Tỉnh Quý Châu

  >>Xem thêm: Từ vựng tiếng trung về các Tỉnh Thành Việt Nam

Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?