70 ĐỘNG TỪ TIẾNG TRUNG THƯỜNG DÙNG

Bắt đầu khi học một ngôn ngữ mới thì chắc các bạn đã được làm quen với cách pháp âm, từ vựng và ngữ pháp. Và hôm nay hãy cùng webtiengtrung đi tìm hiểu 70 động từ Tiếng Trung thường dùng trong cuộc sống hàng ngày.

Động từ tiếng Trung thường gặp

shuō Nói, kể
tīng Nghe
Đi
zǒu Đi
Cầm, đoạt, tóm
káng Nâng, vác, khiêng
zuò Ngồi
chī Ăn
Uống
yǎo Cắn
hǎn Hét
jiào Gọi, kêu
Khóc
sòng Tiễn, tặng, đưa
jiē Đón, nhận
Đánh, chơi
Mắng, trách
Xách, nhấc, đề ra
Giơ, nâng, đưa lên
wèn Hỏi, thăm hỏi
huí Trở về, quay lại
huà Vẽ
zhāi Hái, ngắt
zhòng Trồng
tiào Nhảy
Đá
cǎi Giẫm, đạp, chà
chàng Hát
shuā Đánh (răng)
Tắm, giặt
guān Đóng, khép, tắt
kāi Mở, bung, tách ra
níng Vặn, vắt, véo
mǎi Mua
mài Bán
Mò, sờ
gěi Cho, giao cho
tuō Cởi, rụng, tróc
Lôi, kéo
tuī Đẩy, đùn
Đọc
kàn Nhìn, xem, thấy
wán Chơi, đùa
握手 wòshǒu Bắt tay, cầm tay
pǎo Chạy
思考 sīkǎo Suy nghĩ, suy xét
学习 xuéxí Học
工作 gōngzuò Làm việc
知道 zhīdào Biết
鼓掌 gǔzhǎng Vỗ tay
打扫 dǎsǎo Quét dọn
fēi Bay
wān Đậu, đỗ
jiǎn Nhặt, lượm
yǒu
yào Muốn, yêu cầu
穿 chuān Mặc, xâu (kim)
shì
tái Ngẩng, giơ lên
zhuā Bắt, túm, cầm
Nằm sấp, nằm bò
Bò, leo
zhàn Đứng
chuī Thổi, hà hơi
xiě Viết
jiǎn Cắt, xén
qiē
Cắt, bổ
jiàn Xây
pāi Đập, vỗ, phủi
xiǎng Nhớ, nghĩ, muốn
Hy vọng thông tin trên giúp bạn tự tin nắm rõ các 70 động từ tiếng Trung thường dùng nhé. Ngoài ra Trung tâm ngoại ngữ NewSky còn có các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao. Liên hệ ngay đến Hotline 090 999 0130 – (028) 6277 6727 để được tư vấn chi tiết.

Xem thêm : Từ vựng tiếng Trung tuyển dụng

Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?