Từ vựng tiếng trung về tuyển dụng

Bạn đã bao giờ phỏng vấn xin việc bằng tiếng Trung chưa? Bạn có thực sự nghĩ mình sẽ làm tốt khi đứng trước các nhà tuyển dụng người Trung Quốc? Nào, đừng lo lắng nếu bạn vẫn đang còn thiếu thốn từ vựng khi đi phỏng vấn nhé. Dưới đây webtiengtrung gửi đến các bạn từ vựng về chủ đề này nhé!

Từ vựng 

求职面试 /Qiú zhí miàn shì/  Phỏng vấn xin việc
招聘 /zhāo pìn/ Tuyển dụng 
应聘 /yìng pìn/ Ứng tuyển 
招工 /zhāo gōng/ Tuyển công nhân
个人简历 /gè rén jiǎn lì/ Hồ sơ cá nhân
入职手续 /rù zhí shǒu xù/ Thủ tục nhận việc 
入厂手续 /rù chǎng shǒu xù/ Thủ tục vào xưởng
转正考核 /zhuǎn zhèng kǎo hé/ Đánh giá chuyển chính thức
转正 /zhuǎn zhèng/ Chuyển chính thức
过试用期 /guò shì yòng qí/ Qua thời gian thử việc 
试用期 /shì yòng qí/ Thời gian thử việc
学徒工 /Xué tú gōng/ Công nhân học việc 
体重 /tǐ zhòng/ Cân nặng 
公斤 /gōng jīn/ Kg
/mǐ/ mét (m)
身高 /shēn gāo/ Chiều cao
毒害 /dú hài/ Độc hại 
繁重 /fán zhòng/ Nặng nhọc 
辛苦 /xīn kǔ/ Vất vả 
压力 /yā lì/ Áp lực 
上白班 /shàng bái bān/ Làm ca ngày ( ca hành chính)
轮班 /lún bān/ Đi làm theo ca
加班 /jiā bān/ Tăng ca
愿意 /yuàn yì/ Đồng ý ( Tự nguyện )
要求 /Yāo qiú/ Yêu cầu 
经验 /jīng yàn/ Kinh nghiệm
弱点 /ruò diǎn/ Điểm yếu
缺点 /quē diǎn/ Khuyết điểm 
能跟团队工作 /néng gēn tuán duì gōng zuò/ Có thể làm việc nhóm
沟通能力好 /gōu tōng néng lì hǎo/ Năng lực giao tiếp tốt
细心 /xì xīn/ Tỉ mỉ 
好学 /hào xué/ Ham học hỏi
有责任感 /Yǒu zé rèn gǎn/ Có tinh thần trách nhiệm 
有耐心 /Yǒu nài xīn/ Nhẫn nại 
认真 /Rèn zhēn/ Chăm chỉ 
运动 /yùn dòng/ Thể thao, vận động 
看书 /kàn shū/ Đọc sách 
喜爱 /xǐ’ ài/ Yêu thích 
喜欢 /xǐ huān/ Thích
爱好 /ài hào/ Sở thích 
/suì/ Tuổi
姓名 /xìng míng/ Họ và tên
职位/ zhíwèi/ Vị trí 
岗位 /gǎng wèi/ Công  việc 
被录取 /bèi lù qǔ/ Được tuyển dụng 
材料 /cáiliào/Tài liệu
人员 /rényuán/Nhân viên
特长 /tè cháng/ Sở trường
奖金 /jiǎngjīn/Tiền thưởng
保险卡 /bǎoxiǎnkǎ/Thẻ bảo hiểm
炒鱿鱼 /chǎoyóuyú/Sa thải

Các câu nói thường dùng 

我爱好团队协作,同时也诚实可靠。
Wǒ àihào tuánduì xiézuò, tóngshí yě chéngshí kěkào.
Tôi thích làm việc theo nhóm, đồng thời là một người trung thực và đáng tin cậy.

 

我是一个坚定的, 自信的, 积极的..
Wǒ shì yīgè jiāndìng de/zìxìn de/jījí de…
Tôi là một người kiên định/ tự tin/tích cực…

 

我可以适应任何环境,并随着环境的改变做出调整,可以在变化不定的环境中茁壮成长。
Wǒ kěyǐ shìyìng rènhé huánjìng, bìng suízhe huánjìng de gǎibiàn zuò chū tiáozhěng, kěyǐ zài biànhuà bùdìng de huánjìng zhōng zhuózhuàng chéngzhǎng.
Tôi có thể thích ứng với mọi hoàn cảnh, thích nghi với sự thay đổi của môi trường, và có thể trưởng thành trong mọi hoàn cảnh .

 

我是一个有创新能力的人, 关注细节, 我可以在别人不在意的地方发现价值。
Wǒ shì yīgè yǒu chuàngxīn nénglì de rén, guānzhù xìjié, wǒ kěyǐ zài biérén bù zàiyì dì dìfāng fāxiàn jiàzhí.
Tôi là một người có sức sáng tạo, lưu ý những chi tiết nhỏ, nhận thấy cơ hội ở những nơi mà người khác không để ý tới.

 

我有很强动机在这儿工作的人。我认真研究过公司整个的发展历程,以及商业策略。
Wǒ yǒu hěn qiáng dòngjī zài zhè’er gōngzuò de rén. Wǒ rènzhēn yánjiūguò gōngsī zhěnggè de fǎ zhǎn lìchéng, yǐjí shāngyè cèlüè.
Tôi rất muốn làm việc ở đây. Tôi đã tìm hiểu kỹ về tất cả lịch sử phát triển cùng với chiến lược kinh doanh của công ty.

 

我有很强动机在这儿工作的人。我认真研究过公司整个的发展历程,以及商业策略。
Wǒ yǒu hěn qiáng dòngjī zài zhè’er gōngzuò de rén. Wǒ rènzhēn yánjiūguò gōngsī zhěnggè de fǎ zhǎn lìchéng, yǐjí shāngyè cèlüè.
Tôi rất muốn làm việc ở đây. Tôi đã tìm hiểu kỹ về tất cả lịch sử phát triển cùng với chiến lược kinh doanh của công ty.
Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?