Những câu thành ngữ tiếng Trung về lòng yêu nước

Từ xưa đến nay đã biết bao chiến sĩ đã cống hiến đời mình cho đất nước. Họ mong muốn đất nước được yên ổn, nhân dân được ấm no. Và chiến công lớn lao của những anh hùng vĩ đại này khiến cho người ta không khỏi muốn ca ngợi họ. Hôm nay hãy cùng Newsky tìm hiểu Những câu thành ngữ tiếng Trung về lòng yêu nước nhé!

Những câu thành ngữ tiếng Trung về lòng yêu nước

1、爱国如家: 

  • Pinyin: àiguó rújiā
  • Hán Việt: ái quốc như gia
  • Nghĩa: yêu ngước như yêu nhà

2、赤胆忠心:

  • Pinyin: chìdǎnzhōngxīn
  • Hán Việt: xích đản trung tâm
  • Nghĩa: lòng son dạ sắt; tận tuỵ;hết sức trung thành

3、于家为国:

  • Pinyin: Yú jiā wèi guó
  • Hán Việt: vu gia vi quốc
  • Nghĩa: Vì nước vì dân

4、为国尽忠:

  • Pinyin: Wèi guó jìnzhōng
  • Hán Việt: vi quốc tẫn trung
  • Nghĩa: tận trung vì nước, vĩnh viễn trung thành với đất nước

5、为国捐躯:

  • Pinyin: Wèi guó juānqū
  • Hán Việt: vi quốc quyên khu
  • Nghĩa: vì nước quên mình, vì đất nước mà không tiếc hy sinh tính mạng

6、国而忘家:

  • Pinyin: Guó ér wàng jiā
  • Hán Việt: quốc nhi vong gia
  • Nghĩa: vì nước quên nhà; ý chỉ vì công việc quốc sự mà quên mất quê nhà của mình

7、 护国佑民:

  • Pinyin:  Hù guó yòu mín
  • Hán Việt: Hộ quốc hữu dân
  • Nghĩa: bảo vệ đất nước, bảo vệ nhân dân

8、国尔忘家:

  • Pinyin: Guó ěr wàng jiā
  • Hán Việt: quốc nhĩ vong gia
  • Nghĩa: vì nước quên nhà; một lòng vì đất nước bất chấp gia đình

9、忠肝义胆:

  • Pinyin:Zhōng gān yì dǎn
  • Hán Việt: trung can nghĩa đảm
  • Nghĩa: trung thành ngay thẳng, hành sự trượng nghĩa

10、忠君报国:

  • Pinyin: Zhōngjūn bàoguó
  • Hán Việt: trung quân báo quốc
  • Nghĩa: trung thành với hoàng đế và phụng sự đất nước

11、赴汤蹈火:

  • Pinyin: fùtāngdǎohuǒ
  • Hán Việt: phó thang đạo hỏa
  • Nghĩa: xông pha khói lửa; vào nơi nước sôi lửa bỏng; bất chấp gian nguy

12、舍身为国:

  • Pinyin: Shěshēn wèi guó
  • Hán Việt: xá thân vi quốc
  • Nghĩa: xả thân vì nước; vì quốc gia mà hy sinh tính mạng của bản thân

13、富国强兵:

  • Pinyin: fùguó qiáng bīng
  • Hán Việt: phú quốc cường binh
  • Nghĩa: nước giàu binh mạnh

14、杀身报国:

  • Pinyin: Shāshēn bàoguó
  • Hán Việt: sát thân báo quốc
  • Nghĩa: chết vì đất nước; không tiếc hy sinh tính mạng để báo đáp quốc gia

15、治国安邦:

  • Pinyin: Zhìguó ān bāng
  • Hán Việt: trị quốc an bang
  • Nghĩa: cai trị và ổn định đất nước

16、保国安民:

  • Pinyin: Bǎo guó’ān mín
  • Hán Việt: Bảo quốc an dân
  • Nghĩa: bảo vệ đất nước và làm yên lòng dân, cho nhân dân có cuộc sống an cư lạc nghiệp.

17、以身殉国: 

  • Pinyin: Yǐ shēn xùnguó
  • Hán Việt: dĩ thân tuẫn quốc
  • Nghĩa: trung thành với quốc gia và hy sinh mình vì tổ quốc

18、精忠报国:

  • Pinyin: jīngzhōng bàoguó
  • Hán Việt: tinh trung báo quốc
  • Nghĩa: tận trung báo quốc; tận tụy trung thành hi sinh tất cả vì đất nước

19、忠心耿耿:

  • Pinyin:zhōngxīn gěnggěng
  • Hán Việt: trung tâm cảnh cảnh
  • Nghĩa: trung thành tận tụy

20、见危授命:

  • Pinyin: jiàn wēi shòumìng
  • Hán Việt: hiện nguy thụ mệnh
  • Nghĩa: dũng cảm hy sinh; xả thân trong lúc nguy nan

21、碧血丹心:

  • Pinyin: Bìxiě dānxīn
  • Hán Việt: bích huyết đan tâm
  • Nghĩa: trung thành sắt son, trung thành kiên định cho đến chết

22、破家为国:

  • Pinyin: Pò jiā wèi guó
  • Hán Việt: phá gia vi quốc
  • Nghĩa: vì nước nhà không tiếc phá hủy gia đình của mình

23、相忍为国:

  • Pinyin: xiāng rěn wèi guó
  • Hán Việt: tương nhẫn vi quốc
  • Nghĩa: vì lợi ích của quốc gia mà quyết định nhượng bộ

24、忧国忘家:

  • Pinyin: Yōu guó wàng jiā
  • Hán Việt: ưu quốc vong gia
  • Nghĩa: lo nước quên nhà, vì mải lo việc nước mà quên màng việc nhà

25、光复旧物:

  • Pinyin: Guāngfù jiùwù
  • Hán Việt: quang phúc cựu vật
  • Nghĩa: giành lại giang sơn; nói đến việc lấy lại núi sông của quê hương đã từng bị quân thù chiếm đóng.

26、济世爱民:

  • Pinyin: jìshì àimín
  • Hán Việt: tế thế ái dân
  • Nghĩa: Nói đến khả năng trị quốc, lợi dân; cứu giúp người hoạn nạn, yêu thương dân khổ.

Trên đây là bài viết tổng hợp Những câu thành ngữ tiếng Trung về lòng yêu nước hay và ý nghĩa; mong rằng bài viết sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học và làm tăng vốn từ vựng tiếng Trung.

Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?