Bạn đang làm việc với công ty Trung Quốc. Bạn muốn biết thời gian làm việc của công ty ra sao nhưng không biết từ vựng, đừng lo lắng! Hãy cùng Trung tâm ngoại ngữ Newsky tìm hiểu cùng các bạn nhé!
TỪ VỰNG
CÁC MẪU CÂU CƠ BẢN TRONG GIAO TIẾP CÔNG XƯỞNG
你也在这里过夜吗?
Nǐ yě zài zhèlǐ guòyè ma?
你一天工作多少小时?
Nǐ yītiān gōngzuò duōshǎo xiǎoshí?
Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?
你什么时候开始工作?
Nǐ shénme shíhòu kāishǐ gōngzuò?
Khi nào tôi bắt đầu làm việc?
你想做什么?
Nǐ xiǎng zuò shénme?
Tôi sẽ làm việc gì?
我是新来的,所以我不知道。
Wǒ shì xīn lái de, suǒyǐ wǒ bù zhīdào.
Tôi mới tới nên không biết gì hãy chỉ cho tôi nhé.
今天几点了?
Jīntiān jǐ diǎnle?
Hôm nay làm đến mấy giờ?
我好累,我们休息一下吧.
Wǒ hǎo lèi, wǒmen xiūxí yīxià ba
Mệt quá, nghỉ chút thôi nào.
帮助我们很多!
Bāngzhù wǒmen hěnduō!
Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi!
我尽力了!
Wǒ jìnlìle!
Tôi đã gắng hết sức!
我会努力的!
Wǒ huì nǔlì de!
Tôi sẽ nỗ lực!
小心,因为它很危险
Xiǎoxīn, yīnwèi tā hěn wéixiǎn!
Nguy hiểm, hãy cẩn thận!
我们能为您做什么?
Wǒmen néng wéi nín zuò shénme?
Tôi có thể giúp gì được bạn?