HỌC TIẾNG TRUNG QUA NHỮNG ĐOẠN VĂN NGẮN ( PHẦN 2)

Qua phần 1 học tiếng Trung qua những đoạn văn ngắn, Trung tâm ngoại ngữ NEWSKY gửi đến các bạn phần 2 thêm từ vựng và kiến thức mới giúp tăng khả năng đọc hiểu qua các đoạn văn mới dưới đây nhé!

Đoạn 5

没有人陪你走一辈子 ,所以你要适应孤独 , 没有人会帮你一辈子所以你要一直奋斗

Méiyǒu rén péi nǐ zǒu yībèizi, suǒyǐ nǐ yào shìyìng gūdú; méiyǒu rén huì bāng nǐ yībèizi suǒyǐ nǐ yào yīzhí fèndòu.

Không một ai đi cùng bạn suốt đời , vì vậy bạn phải học cách làm quen với cô đơn không một ai giúp bạn cả đời vì vậy bạn phải không ngừng phấn đấu

辈子/bèizi : Đời người, cả đời

适应/shìyìng : Thích nghi, làm quen với

孤独/gūdú : Cô đơn, phấn đấu

一直/yīzhí : Luôn luôn

奋斗/fèndòu : Phấn đấu

 

Đoạn 6

生活总是这样, 不能叫人处处都满意 。但我们还要热情地活下去 。人活一生, 值得爱的东西很多, 不要因为一个不满意 ,就灰心。

Shēnghuó zǒng shì zhèyàng, bùnéng jiào rén chùchù dōu mǎnyì. Dàn wǒmen hái yào rèqíng de huó xiàqù. Rén huó yīshēng, zhídé ài de dōngxī hěnduō, bùyào yīn wéi yīgè bù mǎnyì, jiù huīxīn.

Cuộc sống là như vậy đấy: Chúng ta không thể làm hài lòng tất cả mọi người. Nhưng chúng vẫn phải tiếp tục sống vui vẻ yêu đời. Con người ta sống cả cuộc đời này thì những thứ đáng trân trọng yêu thương nhiều lắm, Đừng vì một vài điều không vừa ý mà nản lòng.

总是/zǒng shì : Luôn luôn, luôn là

满意/mǎnyì : Vừa lòng, hài lòng

热情/rèqíng : Nhiệt tình

值得/zhídé : Xứng đáng

灰心/huīxīn : nản chí, nản lòng

 

Đoạn 7

很多时候你在奋力拼搏后未能获得你想要的 ,并不是因为你不配 ,而只是时机未到,你要做的, 只是咬紧牙关 ,将如此努力的自己继续保持下去仅此而已

Hěnduō shíhòu nǐ zài fènlì pīnbó hòu wèi néng huòdé nǐ xiǎng yào de, bìng bùshì yīnwèi nǐ bùpèi, ér zhǐshì shíjī wèi dào, nǐ yào zuò de, zhǐshì yǎo jǐn yáguān, jiàng rúcǐ nǔlì de zìjǐ jìxù bǎochí xiàqù jǐn cǐ éryǐ.

Có nhiều lúc bạn đã cố gắng hết sức nhưng vẫn chưa thể có được những gì bạn muốn , không phải là vì bạn không xứng mà chỉ là thời cơ chưa đến , những thử bạn phải làm chỉ đơn giản là cắn chặt răng , cứ tiếp tục để bản thân mình vẫn cố gắng như thế , chỉ có vậy thôi.

奋力/fènlì : Ra sức, phấn đấu

奋力拼搏/fènlì pīnbó : Phấn đấu hết mình

获得/huòdé : Nhận được, có được

时机/shíjī : Thời điểm, thời cơ

咬/yǎo : Cắn, kẹp chặt

咬紧牙关/yǎo jǐn yáguān : Cắn răng chịu đựng

继续/jìxù : Tiếp tục

Đoạn 8

如果有一天,当你的努力配得上你的梦想, 那么, 你的梦想也绝对不会辜负的努力。让自己尽可能变得优秀,当你对一件事情拼命努力的时候 ,全世界都会帮你 !

Rúguǒ yǒu yītiān, dāng nǐ de nǔlì pèi dé shàng nǐ de mèngxiǎng nàme nǐ de mèngxiǎng yě juéduì bù huì gūfù de nǔlì ràng zìjǐ jǐn kěnéng biàn dé yōuxiù dāng nǐ duì yī jiàn shìqíng pīnmìng nǔlì de shíhòu, quán shìjiè dūhuì bāng nǐ!

Nếu có một ngày, khi những nỗ lực bạn bỏ ra tương xứng với giấc mơ bạn đang theo đuổi thì những giấc mơ đó cũng sẽ chẳng bao giờ phụ lại những gì bạn bỏ ra. Hãy cố gắng hết sức để trở thành một người tài ba, khi bạn dốc hết sức làm một chuyện gì đó, cả thế giới điều đứng về phía bạn.

配得上/pèi dé shàng : Xứng đáng với

梦想/mèngxiǎng : Ước mơ, mộng tưởng, ước vọng

辜负/gūfù : Phụ, phụ lòng

优秀/yōuxiù : Ưu tú, xuất sắc

拼命/pīnmìng : Ra sức, dốc sức, liều mình

 

Hy vọng những thông tin trên có thể giúp bạn trau dồi và hiểu rõ hơn về tiếng Trung. Ngoài ra Trung tâm ngoại ngữ NewSky còn có các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao. Liên hệ ngay đến Hotline 090 999 0130 – (028) 6277 6727 để được tư vấn chi tiết

Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?