TỪ VỰNG THỜI GIAN LÀM VIỆC TRONG CÔNG XƯỞNG

Bạn đang làm việc với công ty Trung Quốc. Bạn muốn biết thời gian làm việc của công ty ra sao nhưng không biết từ vựng, đừng lo lắng! Hãy cùng Trung tâm ngoại ngữ Newsky tìm hiểu cùng các bạn nhé!

TỪ VỰNG 

1. / Bān/: Ca làm việc
2. 正常班 / zhèngcháng bān: Ca hành chính
3. 早班/ zǎo bān: Ca sáng
4. 中班/ zhōng bān: ca chiều tối
5. 晚班 /夜班/ wǎn bān/yèbān: Ca đêm
6. 三班制/ sān bān zhì: Chế độ 3 ca
7. 交接班/ jiāo jiēbān: Bàn giao ca
8. 交班/ jiāobān: Giao ca
9. 接班/ jiēbān: Nhận ca
10. 輪班/ Lúnbān: Luân ca, đổi ca
11. 輪到/ Lún dào: Đến lượt
12. 放假/休假/ Fàngjià/xiūjià: Ngày nghỉ
13. 請假/ qǐngjià: Xin nghỉ phép, nghỉ phép
14. 病假/ Bìngjià: Nghỉ bệnh
15. 事假/ shì jià: Nghỉ việc riêng
16. 請假單/ Qǐngjià dān: Đơn xin nghỉ
17. 打卡鐘 / Dǎkǎ zhōng: Đồng hồ dập thẻ
18. 出勤卡/ Chūqín kǎ: Thẻ chuyên cần
19. 礦工 / Kuànggōng: Bỏ việc
20. 早退 /Zǎotuì: Bỏ về sớm
21. 晚來/ 遲到 /遲來 /Wǎn lái/chídào/chí lái: Đến muộn, trễ giờ
22. 服從 / fú cóng: Phục rùng
23. 命令/ Mìnglìng: Mệnh lệnh
24. 離開/ Líkāi: Rời khỏi
25. 工作崗位 / Gōngzuò gǎngwèi: Vị trí làm việc
26. 小心 /xiǎo xīn: Cẩn thận
27. 粗心大意 /Cūxīn dàyì: Cẩu thả
28. 危險 / Wéixiǎn: Nguy hiểm
29. 專心 /Zhuānxīn: Chuyên tâm
30. 守則 /Shǒuzé: Nguyên tắc
31. 工作守則 /Gōngzuò shǒuzé: Nguyên tắc làm việc
32. 凖時 / Zhǔn shí: Đúng giờ
33. 从….到…./ Cóng…. Dào….: Từ…đến..
34. 如果 /Rúguǒ ): Nếu
35. 管理人員/ guǎnlǐ rényuán: Nhân viên quản lí
36. 隨意/ Suíyì: Tự ý
37. 然後/ Ránhòu: Sau đó
38. / Jiāo: Giao nộp
39. 發生 /Fāshēng: Xảy ra
40. 發現/ fāxiàn: Phát hiện
41. 事故/Shìgù: Sự cố

CÁC MẪU CÂU CƠ BẢN TRONG GIAO TIẾP CÔNG XƯỞNG

你也在这里过夜吗?

Nǐ yě zài zhèlǐ guòyè ma?

Ở đây có làm đêm không?

你一天工作多少小时?

Nǐ yītiān gōngzuò duōshǎo xiǎoshí?

Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?

 

你什么时候开始工作?

Nǐ shénme shíhòu kāishǐ gōngzuò?

Khi nào tôi bắt đầu làm việc?

 

你想做什么?

Nǐ xiǎng zuò shénme?

Tôi sẽ làm việc gì?

 

我是新来的,所以我不知道。

Wǒ shì xīn lái de, suǒyǐ wǒ bù zhīdào.

Tôi mới tới nên không biết gì hãy chỉ cho tôi nhé.

 

今天几点了?

Jīntiān jǐ diǎnle?

Hôm nay làm đến mấy giờ?

 

我好累,我们休息一下吧.

Wǒ hǎo lèi, wǒmen xiūxí yīxià ba

Mệt quá, nghỉ chút thôi nào.

 

帮助我们很多!

Bāngzhù wǒmen hěnduō!

Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi!

 

我尽力了!

Wǒ jìnlìle!

Tôi đã gắng hết sức!

 

我会努力的!

Wǒ huì nǔlì de!

Tôi sẽ nỗ lực!

 

小心,因为它很危险

Xiǎoxīn, yīnwèi tā hěn wéixiǎn!

Nguy hiểm, hãy cẩn thận!

 

我们能为您做什么?

Wǒmen néng wéi nín zuò shénme?

Tôi có thể giúp gì được bạn?

Hy vọng những thông tin trên có thể giúp bạn trau dồi và hiểu rõ hơn về tiếng Trung chủ đề lương thưởng công xưởng. Ngoài ra Trung tâm ngoại ngữ NewSky còn có các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao tại đây.
Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?