Bạn có trình độ tiếng Trung, bạn muốn tìm một công việc có liên quan đến tiếng Trung để có nhiều cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp tương lai. Để tạo sự ấn tượng với nhà tuyển dụng bạn cần có một cv thật ấn tượng, bạn làm việc tại các tập đoàn Trung Quốc và điều cần thiết lúc này là một đơn xin việc bằng tiếng Trung.
Web Tiếng Trung giới thiệu đến bạn mẫu đơn xin việc bằng tiếng Trung, mẫu CV tiếng Trung thông dụng. Hãy tải về và chuẩn bị thật tốt bạn nhé!
越南社会主义共和国
Yuènán shèhuì zhǔyì gònghéguó
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
独立- 自由- 幸福
Dúlì- zìyóu- xìngfú
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
职业申请书
Zhíyè shēnqǐng shū
ĐƠN XIN VIỆC
本人为: Běnrén wéi :Tôi tên là : ………………….
省/ 市县/ 郡人: Shěng/ shì xiàn/ jùn rén :Người Tỉnh/Thành – Huyện/quận: …………………….
生于:Shēng yú: Sinh năm:…………………………..
身份证号码: 于由省/ 市公安厅发给. Shēnfèn zhèng hàomǎ :Yú yóu shěng/ shì gōng’ān tīng fā gěi. Số CMND: …………Nơi cấp:………………
现住地址:Xiàn zhù dìzhǐ: Địa chỉ thường trú:…………………………………..
文化程度: Wénhuà chéngdù:Trình độ văn hóa:…………………….
外文程度: Wàiwén chéngdù:Trình độ ngoại ngữ:……………………………..
专门技术( 或特长): Zhuānmén jìshù (huò tècháng) Kỹ năng chuyên môn (hoặc sở trường)……………………………………..
电脑操作: Diànnǎo cāozuò:Trình độ tin học: …………………………
体康: Thể trạng (tình trạng sức khỏe):………………………………………
现在, 失业蒙贵公司/ 企业取录与安置工作, 尚能接纳本人保证实现贵公司/企业所交予之任务, 并在期限内完成其工作, 且严正执行政府现行之主张政策和公司/ 企业内的规则与纪律.
Xiànzài, shīyè méng guì gōngsī/ qǐyè qǔ lù yǔ ānzhì gōngzuò, shàng néng jiēnà běnrén bǎozhèng shíxiàn guì gōngsī/qǐyè suǒ jiāo yǔ zhī rènwù, bìng zài qíxiàn nèi wánchéng qí gōngzuò, qiě yánzhèng zhíxíng zhèngfǔ xiànxíng zhī zhǔzhāng zhèngcè hé gōngsī/ qǐyè Nèi de guīzé yǔ jìlǜ.
Hiện tại đang thất nghiệp mong quý công ty / doanh nghiệp tuyểnchọn và bố trí công việc, hi vọng có thể được thu nhận, tôi cam đoan với quý công ty/doanh nghiệp hoàn thành đúng hạn công việc mà qúy công ty giao cho, và chấp hành nghiêm chỉnh quy tắc và kỷ luật của công ty/ doanh nghiệp cũng như các chủ trương, chính sách hiện hành của chính phủ.
年月日 nián yue rì Năm tháng ngày
Một số từ vựng tiếng Trung khi viết đơn xin việc bằng tiếng Trung Quốc:
申请人 | Shēnqǐng rén | Người ứng tuyển |
履历表 | Lǚlì biǎo | Sơ yếu lý lịch |
越文姓名 | Yuè wén xìngmíng | Tên tiếng Việt |
中文姓名 | Zhōngwén xìngmíng | Tên tiếng Trung |
出生日期 | Chūshēng rìqí | Ngày sinh |
出生地点 | Chūshēng dìdiǎn | Nơi sinh |
婚姻情况 | Hūnyīn qíngkuàng | Tình trạng hôn nhân |
联络号码 | Liánluò hàomǎ | Số liên lạc |
身份证号码 | Shēnfèn zhèng hàomǎ | Số chứng minh thư nhân dân |
所申请的职位 | Suǒ shēnqǐng de zhíwèi | Vị trí ứng tuyển |
希望待遇 | Xīwàng dàiyù | Đãi ngộ kỳ vọng |
现实地址 | Xiànshí dìzhǐ | Địa chỉ hiện nay |
学力 | Xuél | Trình độ |
学校名称 | Xuéxiào míngchēng | Tên trường |
以往就业详情 | Yǐwǎng jiùyè xiángqíng | Công việc trước |
商号名称 | Shānghào míngchēng | Tên công ty |
所任职位 | Suǒ rènzhí wèi | Vị trí đã đảm nhận |
任职时间 | Rènzhí shíjiān | Thời gian đảm nhận |
离职理由 | Lízhí lǐyóu | Lý do rời bỏ |
现时职业 | Xiànshí zhíyè | Chuyên ngành hiện tại |
现时月薪 | Xiànshí yuèxīn | Lương tháng hiện tại |
服务时间 | Fúwù shíjiān | Thời gian phục vụ |
个人专长 | Gèrén zhuāncháng | Sở trường cá nhân |
申请人签名 | Shēnqǐng rén qiānmíng | Chữ ký người xin việc |
Tải mẫu đơn xin việc bằng tiếng Trung: tại đây
Gợi ý cách viết CV xin việc bằng tiếng Trung :
- Lựa chọn mẫu CV xin việc bằng tiếng Trung ấn tượng, có thể tham khảo mẫu ở trên nhé!!!!
- Thông tin ngắn gọn, xúc tích, dễ hiểu
- Trình bày khoa học, bố cục rõ ràng, có nhiều con số để chứng minh bản thân
- Không cần quá phô trương bằng cấp, hãy để nhà tuyển dụng với thành tích làm việc của bạn
- Tránh việc trang trí quá rườm rà
Trên đây là mẫu đơn xin việc bằng tiếng Trung , CV tiếng Trung thông dụng, những gợi ý giúp bạn thể hiện sự tự tin với nhà tuyển dụng. Chúc các bạn thành công!
Tham khảo:
Học Ngữ Pháp Tiếng Trung Với Trợ Từ “了”
10 lí do khiến bạn học tiếng Trung thất bại
Hướng Dẫn Cài Đặt Phần Mềm Sogou Hỗ Trợ Bộ Gõ Tiếng Trung Trên Máy Tính