Tiếng trung công xưởng dang rất được nhiều người quan tâm ,nhất là người dang làm trong các công xưởng , nhà máy xí nghiệp. Nắm vững những từ vựng và các câu giao tiếp cơ bản không chỉ giúp bạn thuận tiệt trong công việc mà còn được thăng tiến trong tương lại. Vì vậy Trung Tâm Ngoại Ngữ NewSky dang tổ chức các khoá Học Tiếng Trung Công Xưởng .
Từ Vựng Trong Công Xưởng , Nhà Máy
Công xưởng điện | 电力工厂 | diànlì gōngchǎng |
Công xưởng in | 印刷工厂 | yìnshuā gōngchǎng |
Công xưởng lọc dầu | 炼油工厂 | liànyóu gōngchǎng |
Công xưởng hóa chất | 石化工厂 | shíhuà gōngchǎng |
Công xưởng gỗ | 木材工厂 | mùcái gōngchǎng |
Công xưởng gốm sứ | 陶瓷工厂 | táocí gōngchǎng |
Công xưởng gang thép | 钢铁工厂 | gāngtiě gōngchǎng |
Công xưởng giấy | 造纸工厂 | zàozhǐ gōngchǎng |
Công xưởng nhựa | 塑料工厂 | sùliào gōngchǎng |
Xưởng sản xuất da | 制革工厂 | zhìgé gōngchǎng |
Công xưởng giày da | 皮鞋工厂 | píxié gōngchǎng |
Công xưởng nhuộm | 染料工厂 | rǎnliào gōngchǎng |
Công xưởng điện tử | 电子工厂 | diànzǐ gōngchǎng |
Công xưởng cơ khí | 机器工厂 | jīqì gōngchǎng |
Từ Vựng Nhà máy
Nhà máy thép. | 钢铁厂 | gāngtiěchǎng |
nhà máy xi măng | 水泥厂 | shuǐní chǎng |
nhà máy sợi | 纱线厂 | shā xiàn chǎng |
nhà máy gạch | 砖厂 | zhuān chǎng |
nhà máy may mặc | 服装厂 | fúzhuāng chǎng |
nhà máy nhiệt điện | 火力发电厂 | huǒlì fādiàn chǎng |
nhà máy thủy điện | 水力发电厂 | shuǐlì fādiàn chǎng |
Tự Vựng chế Độ, Lương Thưởng
STT | Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 全薪 | quán xīn | Lương đầy đủ |
2 | 半薪 | bàn xīn | Nửa mức lương |
3 | 工资制度 | gōngzī zhìdù | Chế độ tiền lương |
4 | 奖金制度 | jiǎngjīn zhìdù | Chế độ tiền thưởng |
5 | 会客制度 | huìkè zhìdù | Chế độ tiếp khách |
6 | 年工资 | nián gōngzī | Lương tính theo năm |
7 | 月工资 | yuè gōng zī | Lương tháng |
8 | 周工资 | zhōu gōngzī | Lương theo tuần |
9 | 日工资 | rì gōngzī | Lương theo ngày |
10 | 计件工资 | jìjiàn gōngzī | Lương theo sản phẩm |
11 | 保健费 | bǎojiànfèi | Tiền bảo vệ sức khỏe |
12 | 加班费 | jiābān fèi | Tiền tăng ca |
13 | 奖金 | jiǎngjīn | Tiền thưởng |
14 | 工资标准 | gōngzī biāozhǔn | Tiêu chuẩn lương |
15 | 工资差额 | gōngzī chà’é | Mức chênh lệch lương |
16 | 工资水平 | gōngzī shuǐpíng | Mức lương |
17 | 工资基金 | gōngzī jījīn | Quỹ lương |
18 | 工资级别 | gōngzī jíbié | Các bậc lương |
19 | 工资名单 | gōngzī míngdān | Danh sách lương |
20 | 定额制度 | dìng’é zhìdù | Chế độ định mức |
21 | 夜班津贴 | yè bān jīntiē | Phụ cấp ca đêm |
22 | 劳动安全 | láodòng ānquán | An toàn lao động |
23 | 生产安全 | shēngchǎn ānquán | An toàn sản xuất |
24 | 劳动保险 | láodòng bǎoxiǎn | Bảo hiểm lao động |
25 | 安全措施 | ān quán cuòshī | Biện pháp an toàn |
Từ vựng Các Phòng Ban
STT | Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 工厂医务室 | gōngchǎng yīwù shì | Trạm xá nhà máy |
2 | 党委办公室 | dǎngwěi bàngōngshì | Văn phòng đảng ủy |
3 | 团委公室 | tuánwěi bàn gōngshì | Văn phòng đoàn thanh niên |
4 | 厂长办公室 | chǎngzhǎng bàngōngshì | Văn phòng giám đốc |
5 | 技术研究所 | jìshù yánjiū suǒ | Viện nghiên cứu kỹ thuật |
6 | 车间 | chējiān | Phân xưởng |
7 | 保卫科 | bǎowèi kē | Phòng bảo vệ |
8 | 环保科 | huánbǎo kē | Phòng bảo vệ môi trường |
9 | 工艺科 | gōngyì kē | Phòng công nghệ |
10 | 政工科 | zhènggōng kē | Phòng công tác chính trị |
11 | 供销科 | gōngxiāo kē | Phòng cung tiêu |
12 | 会计室 | kuàijì shì | Phòng kế toán |
13 | 人事科 | rénshì kē | Phòng nhân sự |
14 | 生产科 | shēngchǎn kē | Phòng sản xuất |
15 | 财务科 | cáiwù kē | Phòng tài vụ |
16 | 设计科 | shèjì kē | Phòng thiết kế |
17 | 组织科 | zǔzhī kē | Phòng tổ chức |
18 | 运输科 | yùnshū kē | Phòng vận tải |
Còn Các khoá học khác tại NEWSKY:
- Tiếng Hoa cho trẻ em
- Lớp tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao
- Tiếng Trung dành cho du học sinh, người XKLĐ
- Luyện thi HSK các cấp độ
- Tiếng Trung Online
Tham Khảo Ngay Để Biết Thêm Chi Tiết Phần 2 : Tại Đây
Liên hệ ngay đến Hotline 090 999 0130 – (028) 6277 6727 để được tư vấn chi tiết
Địa chỉ:
- Cơ sở Âu Cơ: 292 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TpHCM
Cơ sở Lạc Long Quân: 343s Lạc Long Quân, Phường 5, Quận 11, TpHCM - Cơ sở Lê Trọng Tấn: 243 Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh
- Cơ sở Lê Văn Sỹ: 113 Lê Văn Sỹ, Phường 13, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh. (gần Ngã tư Lê Văn Sỹ – Huỳnh Văn Bánh, giáp với các quận 3, 10, Tân Bình)
- Cơ sở Phan Văn Trị: 829 Phan Văn Trị, Phường 7, Quận Gò Vấp (đối diện Co.op Mart Phan Văn Trị, gần ngã 3 Lê Đức Thọ – Phan Văn Trị, thuận tiện cho học viên khu vực Quận 12, Bình Thạnh)
- Cơ sở Thủ Đức: 62 Đường 17, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh – giáp Quận 9. (cách 100m từ ngã tư Hoàng Diệu 2 – đường 17, ngay ký túc xá Đại Học Ngân Hàng)