Tiếng Trung Công Xưởng ( Phần 2)

Tiếng trung công xưởng dang rất được nhiều người quan tâm ,nhất là người dang làm trong các công xưởng , nhà máy xí nghiệp. Nắm vững những từ vựng và các câu giao tiếp cơ bản không chỉ giúp bạn thuận tiệt trong công việc mà còn được thăng tiến trong tương lại. Vì vậy Trung Tâm Ngoại Ngữ NewSky dang tổ chức các khoá Học Tiếng Trung Công Xưởng .

Từ Vựng Thiết Bị , Máy Móc

STT Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng Phiên âm Nghĩa
1 锯床 jùchuáng Máy cưa
2 挖土机 wā tǔ jī Máy đào đất
3 测距仪 cè jù yí Máy đo khoảng cách
4 测音器 cè yīn qì Máy đo ồn
5 全站仪 quánzhànyí Máy đo tọa độ
6 机砖制造 jīzhuān zhìzào Máy đóng gạch
7 电焊机 diànhàn jī Máy hàn
8 冲击电钻 chōngjī diàn zuān Máy đục bê tông
9 气压缩机 qì yā suō jī Máy nén khí
10 推土机 tuī tǔ jī Máy ủi đất
11 铲石机 chǎn shí jī Máy xúc đá
12 打桩机 dǎ zhuāng jī Máy đóng cọc
13 分配阀 fēnpèi fá Van ngăn kéo
14 摩擦片隔离架 mócā piàn gélí jià Vách ngăn số
15 增压器 zēng yā qì Turbo
16 工作泵连接轴 gōngzuò bèng liánjiē zhóu Trục lai bơm nâng hạ
17 转向油泵连接法兰 zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lán Trục lai bơm lái
18 动臂缸油封 dòng bì gāng yóufēng Phớt nâng hạ
19 转斗缸油封 zhuǎn dòu gāng yóufēng Phớt lật
20 转向缸油封 zhuǎnxiàng gāng yóufēng Phớt lái
21 止动盘 zhǐ dòng pán Phanh trục
22 摩擦衬块总成 mócā chèn kuài zǒng chéng Má phanh
23 精滤器 jīng lǜqì Lọc tinh
24 机油滤清器 jīyóu lǜ qīng qì Lọc nhớt
25 空滤器 kōng lǜqì Lọc gió
26 轮辋总成 lúnwǎng zǒng chéng La răng
27 全车垫 quán chē diàn Gioăng tổng thành
28 加力器修理包 jiā lì qì xiūlǐ bāo Gioăng phớt tổng phanh
29 密封圈 mìfēng quān Gioăng phớt hộp số
30 行星轮架 xíngxīng lún jià Giá đỡ
31 制动盘 zhì dòng pán Đĩa phanh
32 推拉软轴 tuīlā ruǎn zhóu Dây điều khiển
33 起动机 qǐdòng jī Củ đề
34 圆柱销 yuánzhù xiāo Chốt định vị
35 水泵组件 shuǐbèng zǔjiàn Bơm nước
36 工作泵 gōngzuò bèng Bơm nâng hạ
37 齿轮泵 chǐlún bèng Bơm công tắc
38 组合阀;装配件 zǔhé fá; zhuāng pèijiàn Bộ chia hơi
39 圆锥滚子轴 yuánzhuī gǔn zi zhóu Bi
40 轴齿轮 zhóu chǐlún Bánh răng lái bơm
41 倒档行星轮总成 dàodǎng xíngxīng lúnzǒngchéng Bánh răng hộp số
42 飞轮齿圈 fēilún chǐquān Bánh răng bánh đà

Một số Mẫu Câu Giao Tiếp Trong Công Xưởng

Những Câu Giao Tiếp Thông Dụng

STT Mẫu câu Phiên âm  Dịch nghĩa
1 你也在这里过夜吗? Nǐ yě zài zhèlǐ guòyè ma? Bạn cũng làm qua đêm à?
2 你一天工作多少小时? Nǐ yītiān gōngzuò duōshǎo xiǎoshí? Mỗi ngày bạn làm việc bao nhiêu tiếng?
3 你什么时候开始工作? Nǐ shénme shíhòu kāishǐ gōngzuò? Khi nào  bạn bắt đầu làm việc?
4 我想做什么? Nǐ xiǎng zuò shénme? Tôi sẽ làm việc gì?
5 我是新来的,所以我不知道。 Wǒ shì xīn lái de, suǒyǐ wǒ bù zhīdào. Tôi mới tới nên không biết
6 我好累,我们休息一下吧 Wǒ hǎo lèi, wǒmen xiūxí yīxià ba   Mệt quá, nghỉ chút thôi nào.
7 请帮助我们 Qǐng bāngzhù wǒmen Xin giúp đỡ chúng tôi.
8 我尽力了 Wǒ jìnlìle Tôi đã gắng hết sức.
9 我会努力的 Wǒ huì nǔlì de       Tôi sẽ nỗ lực.
10 小心,因为它很危险 Xiǎoxīn, yīnwèi tā hěn wéixiǎn Nguy hiểm, hãy cẩn thận.

Những Mẫu Câu Xin Phép 

STT Mẫu câu Phiên âm  Dịch nghĩa
1 我想请病假,因为我生病了。 Wǒ xiǎng wǒ děi qǐng bìngjià, yīnwèi wǒ shēngbìngle. Vì tôi không khỏe nên tôi muốn xin nghỉ
2 我可以休假吗? Wǒ kěyǐ xiūjià ma? Tôi có thể xin nghỉ được không ạ?
3 我今天太累了,我想休息一天。 Wǒ jīntiān tài lèile, wǒ xiǎng xiūxí yītiān. Vì hôm nay quá mệt nên tôi xin phép nghỉ một ngày.

Những Mẫu Câu Xin Đi Trễ

STT Mẫu câu Phiên âm  Dịch nghĩa
1 老板,请允许我今天来晚三十分钟。 Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào lái sānshí fēnzhōng Sếp ơi, hôm nay cho phép tôi đến muộn 30 phút ạ.
2 请允许我来晚一个小时好吗? Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn bàn gè xiǎoshí hǎo ma Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không?

Bạn Nên Tham Gia Khoá học Tiếng Trung Công Xưởng

Học tiếng Trung Giao tiếp trong Công xưởng là một trong những lĩnh vực được nhiều người quan tâm nhất, đây là các bài học liên quan trực tiếp đến công việc của bạn, nếu thành thạo thì bạn sẽ có cơ hội tốt hơn những người khác. Vậy nên đừng bỏ lỡ cơ hội để nâng cao trình độ tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng nha

Hãy Cùng Trung Tâm Ngoại Ngữ NewSky cải thiện giao tiếp trong tiếng trung và hoà nhập vào môi trường làm việc nhé

Còn Các khoá học khác tại NEWSKY:

  • Tiếng Hoa cho trẻ em
  • Lớp tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao
  • Tiếng Trung dành cho du học sinh, người XKLĐ
  • Luyện thi HSK các cấp độ
  • Tiếng Trung Online

Tham Khảo Ngay Để Biết Thêm Chi Tiết Phần 1 : Tại Đây

Liên hệ ngay đến Hotline 090 999 0130 – (028) 6277 6727 để được tư vấn chi tiết

Địa chỉ:

  • Cơ sở Âu Cơ: 292 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TpHCM
    Cơ sở Lạc Long Quân: 343s Lạc Long Quân, Phường 5, Quận 11, TpHCM
  • Cơ sở Lê Trọng Tấn: 243 Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Tp.Hồ Chí Minh
  • Cơ sở Lê Văn Sỹ: 113 Lê Văn Sỹ, Phường 13, Quận Phú Nhuận, Tp.Hồ Chí Minh. (gần Ngã tư Lê Văn Sỹ – Huỳnh Văn Bánh, giáp với các quận 3, 10, Tân Bình)
  • Cơ sở Phan Văn Trị: 829 Phan Văn Trị, Phường 7, Quận Gò Vấp (đối diện Co.op Mart Phan Văn Trị, gần ngã 3 Lê Đức Thọ – Phan Văn Trị, thuận tiện cho học viên khu vực Quận 12, Bình Thạnh)
  • Cơ sở Thủ Đức: 62 Đường 17, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh – giáp Quận 9. (cách 100m từ ngã tư Hoàng Diệu 2 – đường 17, ngay ký túc xá Đại Học Ngân Hàng)
Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?