Nhiều bạn xem phim Trung Quốc có thể nghe và hiểu một vài từ vì nó phát âm rất giống tiếng Việt. Hôm nay webtiengtrung.com sẽ liệt kê một số từ vựng tiếng Trung phát âm giống tiếng Việt cho các bạn.
- 奥黛 /Ào dài/: Áo dài
- 巩固 /gǒnggù/: Củng cố
- 讨论 /tǎolùn/: Thảo luận
- 上市 / shàngshì/: Công Cộng
- 阳台 /yángtái/; Lan can
- 安全 /Ānquán/: An toàn
- 模糊的 /móhú de/: Mông lung
- 毫无疑问地 /háo wú yíwèn de/: mạo phạm
- 罕见物品 / hǎnjiàn wùpǐn/: Bảo bối
- 校长 / Xiàozhǎng/: Hiệu trưởng
- 浪漫 / Làngmàn/: Lãng mạn
- 改革 /Gǎigé/: Cải cách
- 准备 / zhǔnbèi/: Chuẩn bị
- 集思广益 /jísīguǎngyì/: Động não
- 强大的 /qiángdà de/: Lợi hại
- 利用 /Lìyòng/: Lợi dụng
- 公安 /Gōng’ān/: Công an
- 口罩 /kǒuzhào/: khẩu trang
- 掌握 /zhǎngwò/: sư phụ
- 劳工 /láogōng/: lao công
- 销售 /Xiāoshòu/: Tiêu thụ
- 浪费 /Làngfèi/: lãng phí
Hi vọng những từ vựng tiếng Trung phát âm giống tiếng Việt ở trên sẽ cung cấp thêm cho bạn vốn từ vựng về tiếng Trung. Đồng thời cũng cho chúng ta thấy được tiếng Trung còn nhiều điều thú vị mà bạn nên khám phá.
>>Xem thêm: Những câu Hot Trend bằng tiếng Trung.