Trong tiếng Trung có rất nhiều cụm từ thường được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Bạn có muốn biết những cụm từ đó là gì không? Hãy cùng Web Tiếng Trung cập nhật 15 cụm từ thông dụng trong tiếng Trung nhé!
- 不能做得更好 ( bù néng zuò de gèng hǎo ) : không thể làm tốt hơn được nữa
- 不管怎样 ( bù guǎn zěn yàng ) : cho dù thế nào đi nữa
- 不知道是好好还是坏的 ( bù zhī dào shì hǎo hái shì huài de ): không biết là tốt hay là xấu nữa
- 彼此彼此 ( bǐ cǐ bǐ cǐ ) : cũng như nhau thôi
- 死定了 ( sǐ dìng le ) : chết chắc rồi
- 用不了这个办法就想别的吧 ( yòng bù liǎo zhè ge bàn fǎ jiù xiǎng bié de ba ): không dùng được cách này thì nghĩ cách khác
- 真没想到 ( zhēn méi xiǎng dào ) : thật không ngờ…
- 联系不通 ( lián xì bù tōng ): không liên lạc được
- 不像你的话 ( bú xiàng nǐ de huà ) : không giống lời bạn nói
- 我看错人了 ( wǒ kàn cuò rén le ) : tôi nhìn nhầm người rồi
- 还是算了吧 ( hái shì suàn le ba ) : hay là thôi đi
- 我已经尽力了 ( wǒ yǐ jīng jìn lì le ): tôi đã cố gắng hết sức rồi.
- 气喘如牛 ( qì chuān rú niú ) thở như trâu
- 有什么好说的 ( yǒu shén me hǎo shuō de ) có gì đáng nói đâu
- 平时的你去哪了 ( píng shí de nǐ qù nǎ le ): con người thường ngày của bạn đi đâu rồi?
Trong giao tiếp ngôn ngữ tiếng Trung khác với loại ngôn ngữ viết, câu nói không cần quá đúng chuẩn ngữ pháp theo quy tắc mà ở đó cần sự dễ nghe và gần gũi. Vì vậy bạn nên nắm chắc các cụm từ thông dụ trong tiếng Trung để cuộc hội thoại được tự nhiên và gần gũi hơn.
Tham khảo:
20 Câu Tiếng Trung Dùng Để Check In tại Sân Bay, Nhà Ga
Thành Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng
Các Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Bồi Thông Dụng