Từ vựng tiêng Trung về những chuyện vui

Trong cuộc sống hằng ngày chúng ta đều có niềm vui từ thơ ấu cho đến lúc về già, học sinh có chuyện vui khi thi được điểm cao, học sinh giỏi, đổ đại học và hạnh phúc hơn là thành công trong sự nghiệp có vợ và sinh con. Hãy cùng Web tiếng Trung và một số Từ vựng tiếng Trung về những chuyện vui.

1. 考上大学: /Kǎo shàng dàxué/: thi đỗ đại học
2. 考试合格: /Kǎoshì hégé/ : thi đỗ, thi qua môn
3. 考试拿高分:/Kǎoshì ná gāo fēn/ : thi được điểm cao
4. 考试排第一:/Kǎoshì pái dì yī/ : thi đứng nhất, thi đứng đầu bảng
5. 得了奖学金:/Dé le jiǎngxuéjīn/ : giành được học bổng
6. 得到奖励:/ Dé dào jiǎnglì/:được thưởng
7. 工资到手:/ Gōngzī dào shǒu/: lương về tay
8. 能赚很多钱:/ Néng zhuàn hěn duō qián/ : kiếm được nhiều tiền
9. 发财:/ Fā cái/ : phát tài
10. 生意红火:/ Shēngyì hónghuǒ/ : làm ăn khấm khá, phát đạt

Từ vựng tiêng Trung về những câu chuyện vui

11. 中奖:/ Zhòngjiǎng/ : trúng giải
12. 捡到钱:/ Jiǎn dào qián/ : nhặt được tiền
13. 自己暗恋的人也对自己有好感:/ Zìjǐ ànliàn de rén yě duì zìjǐ yǒu hǎogǎn/ : đứa mà mình yêu thầm cũng có thiện cảm với mình.
14. 女朋友答应你的求婚:/ Nǚ péngyou dāyìng nǐ de qiúhūn/ : cô người yêu đồng ý lời cầu hôn của bạn
15. 撩妹/泡妞成功:/ Liāo mèi/pàoniū chénggōng / : Tán gái thành công

Từ vựng tiêng Trung thông dụng về những chuyện vui

16. 被人真心爱着:/ Bèi rén zhēnxīn àizhe/ : được người yêu mình thật lòng
17. 结婚,成家:/ Jiéhūn, chéngjiā/ : kết hôn, thành lập gia đình
18. 生孩子:/ Shēng háizi/ : sinh con
19. 生贵子/ Shēng guìzǐ/ : sinh quý tử (con trai ) , 生天金 / shēng tiān jīn/ : sinh thiên kim ( con gái )
20. 找到好工作:/ Zhǎodào hǎo gōngzuò/ : tìm được công việc tốt
21. 工作顺利:/ Gōngzuò shùnlì/ : công việc thuận lợi
22. 升职:/ Shēng zhí/ : thăng chức
23. 老板重用 :/ Lǎobǎn zhòngyòng/ : sếp trọng dụng
24. 同事爱护和关心:/ Tóngshì àihù hé guānxīn/ : đồng nghiệp quan tâm, yêu mến
25. 身体健康:/ Shēntǐ jiànkāng/ : cở thể khỏe mạnh
26. 嫁给土豪:/ Jià gěi tǔháo/: gả cho đại gia
27. 家庭幸福:/ Jiātíng xìngfú/ :  gia đình hạnh phúc
28. 老公疼爱:/ Lǎogōng téng’ài/ : chồng yêu thương
29. 娶到好妻子:/ Qǔ dào hǎo qīzi/ : cưới được người vợ tốt
30. 子女乖巧,懂事,孝顺:/ Zǐnǚ guāiqiǎo, dǒngshì, xiàoshùn/ : con cái ngoan ngoãn, hiểu chuyện,  hiếu thuận.

Từ vựng tiêng Trung phổ biến về những chuyện vui

31. 全家团圆:/ Quánjiā tuányuán/ : cả nhà đoàn viên
32. 轻松地过日子:/ Qīngsōng de guò rìzi/ : sống thoải mái, nhẹ nhõm
33. 享受生活:/ Xiǎngshòu shēnghuó/ : hưởng thụ cuộc sống
34. 自由自在:/ Zìyóu zìzài/ : tự do tự tại
35. 无忧无愁:/ Wú yōu wú chóu/ : không sầu lo
36. 做自己喜欢的事情:/ Zuò zìjǐ xǐhuān de shìqíng/ : làm việc mà mình thích
37. 人见人爱,花见花开:/ Rén jiàn rén ài, huā jiàn huā kāi/ : ngừơi gặp người yêu, hoa gặp hoa nở
38. 遇到知己:/ Yù dào zhījǐ/ : gặp được tri kỉ
39. 有人理解你的心思:/ Yǒurén lǐjiě nǐ de xīnsī/ : có người hiểu tâm tư, nỗi lòng của mình
40. 难过, 困难的时候有人陪在身边:/ Nánguò, kùnnán de shíhòu yǒu rén péi zài shēnbiān/:lúc buồn, khó khăn có người ở bên cạnh.
41. 被人尊重:/ Bèi rén zūnzhòng/ :  được người khác tôn trọng
42. 自己的努力得到别人的肯定和认可:/ Zìjǐ de nǔlì dédào biérén de kěndìng hé rènkě/ :  nỗ lự c của bản thân được người khác khẳng định, công nhận.
43. 问题解决好了:/ Wèntí jiějué hǎo le/ : vấn đề đã giải quyết xong rồi.
44. 心想事成:/ Xīn xiǎng shì chéng/ : cầu gì được nấy
45. 万事如意:/ Wànshì rúyì/ : vạn sự như ý

Từ vựng về những chuyện vui trong tiếng Trung

46. 游览全世界:/ Yóulǎn quán shìjiè/:du lịch vòng quanh thế giới
47. 大难不死:/ dà nàn bù sǐ/ : đại nạn không chết
48. 死去活来:/ Sǐ qù huó lái / :  chết đi sống lại
49. 有贵人帮助 : / Yǒu guìrén bāngzhù/ : có quý nhân giúp đỡ
50. 去购物: / Qù gòuwù/ : đi mua sắm
51. 大吃大喝:/ Dà chī dà hè/ : ăn uống thỏa thuê
52. 花钱不用考虑: / Huā qián bú yòng kǎolǜ/ :  tiêu tiền không  cần phải nghĩ ngợi
53. 开公司当老板:/ Kāi gōngsī dāng lǎobǎn/ : mở công ty làm ông chủ
54. 当爸爸:/ dāng bàba/ : làm bố
55. 当妈妈:/ dāng māmā/ : làm mẹ

Tham khảo:
Từ vựng tiêng Trung về dịch vụ ở Siêu Thị
Từ vựng tiếng Trung về Showbiz
Bộ 2500 Từ Vựng Tiếng Trung Ôn Thi HSK

Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?