Từ Vựng Tiếng Trung về ngành Du Lịch

Bài viết này dành cho các bạn theo ngành du lịch và dưới đây là một số từ vựng cơ bản trong ngành du lịch. Bạn thích du lịch? Hay bạn là người hướng dẫn viên? Vậy đọc bài viết này là phù hợp nhất đấy.

外国游客-Wàiguó yóukè: Du khách nước ngoài
海上旅行者-Hǎishàng lǚxíng zhě: Tour du lịch biển
旅游团-Lǚxíng tuán: Đoàn du lịch
团体旅游- Tuántǐ lǚyóu: Tour du lịch theo đoàn
有导游的团体旅游-Yǒu dǎoyóu de tuántǐ lǚyóu: Đi du lịch theo đoàn có hướng dẫn viên du lịch
自选旅游地旅行-zìxuǎn lǚyóu de lǚxíng: Hành trình du lịch tự chọn điểm du lịch
公费旅游-Gōngfèi lǚyóu: Du lịch bằng công quỹ
享受优惠的团体旅游-Xiǎngshòu yōuhuì de tuántǐ lǚyóu: Du lịch theo nhóm
华游-Háohuá yóu: Tour du lịch sang trọng
经济游-Jīngjì yóu : Tour du lịch bình dân
包含有餐饮服务的旅游-Bāohán yǒu cānyǐn fúwù de lǚyóu: Tour du lịch bao ăn uống
包价旅行-Bāojià lǚxíng: Báo giá Tour
国外旅行-Guówài lǚxíng: Tour Du lịch nước ngoài
郊外野餐-Jiāowài yěcān: Cuộc picnic dã ngoại
一日游-Yīrì yóu: Tour du lịch 1 ngày
蜜月旅行-Mìyuè lǚxíng: Du lịch tuần trăng mật
旅游路线-Lǚyóu lùxiàn: Tuyến du lịch
旅程-Lǚchéng: Lộ trình chuyến du lịch
旅游日记-Lǚyóu rìjì: Nhật ký du lịch
旅行距离-Lǚxíng jùlí: Khoảng cách di chuyển
旅行目的地-Lǚxíng mùdì dì: Du lịch địa điểm
旅费-Lǚ fèi: Phí du lịch
旅游旺季-Lǚyóu wàngjì: Mùa du lịch ,mùa cao điểm ( du lịch )
旅游淡季-Lǚyóu dànjì: Mùa ít khách du lịch
旅游萧条-Lǚyóu xiāotiáo: Mùa du lịch bị sa sút
旅游高峰期-Lǚyóu gāo fēngqī: Thời kỳ cao điểm du lịch
旅行来回双程票-Lǚxíng láihuí shuāngchéng piào: Vé du lịch khứ hồi
旅游纪念品-Lǚ yóu jìniànpǐn: Hàng lưu niệm ,quà lưu niện du lịch
游客接待站-Yóukè jiēdài zhàn: Điểm tiếp đón du khách
旅客住宿点-Lǚkè zhùxiǔ diǎn: Nơi ở của du khách
旅游宾馆-Lǚyóu bīnguǎn: Khách sạn du lịch
旅伴-Lǚbàn: Bạn du lịch
游客-Yóukè: Du khách
旅游业-Lǚyóu yè: Ngành du lịch
旅游服务-Lǚyóu fúwù: Dịch vụ du lịch
导游-Dǎoyóu:Hướng dẫn viên du lịch
专职旅游向导-Zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎo: Người hướng dẫn du lịch chuyên trách
国际导游-Guójì dǎoyóu: Hướng dẫn viên du lịch quốc tế
旅游证件-Lǚyóu zhèngjiàn: Thẻ du lịch
导游手册-Dǎoyóu shǒucè: Sổ tay hướng dẫn du lịch
旅游指南-Lǚyóu zhǐnán: Sách hướng dẫn du lịch .sách chỉ dẫn về du lịch
游览图-Yóulǎn tú: Bản đồ du lịch
折叠式旅行地图-Zhédié shì lǚxíng dìtú: Bản đồ du lịch loại gấp
旅行支票-Lǚxíng zhīpiào: Ngân phiếu du lịch
旅游护照-Lǚyóu hùzhào: Hộ chiếu du lịch

>> Xem thêm: Top 8 những đặc trưng thú vị, độc đáo và lạ mắt của ẩm thực Trung Quốc
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng trung về các Tỉnh Thành Việt Nam

Với danh sách Từ vựng tiếng Trung về ngành Du Lịch này hi vọng bạn có thể tự tin sử dụng trong giao tiếp khi đi du lịch, làm huấn luyện viên hay ngành nghề liên quan đến du lịch nhé! Chúc bạn

Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?