1.Cách gọi năm
年 Nián : Năm.
十年 shí nián : Thập kỉ.
世纪 shìjì : Thế kỉ.
千年 qiānnián : Nghìn năm.
永恒 yǒnghéng : Vĩnh hằng.
今年 jīnnián : Năm nay.
去年 jīnnián : Năm ngoái.
前年 qiánnián : Năm kia.
明年 míngnián : Năm sau.
后年 hòu nián : Năm sau nữa.
年初 niánchū : Đầu năm.
年末 niánmò : Cuối năm.
2.Các mùa trong năm
季节 Jìjié : Mùa.
春天 chūntiān : Mùa xuân.
夏天 xiàtiān : Mùa hạ.
秋天 qiūtiān : Mùa thu.
冬天 dōngtiān : Mùa đông.
3.Các tháng trong năm
上个月 Shàng gè yuè : Tháng trước.
这个月 zhège yuè : Tháng này.
下个月 xià gè yuè : Tháng sau.
月末,月底 yuèmò, yuèdǐ : Cuối tháng.
月中 yuè zhōng : Giữa tháng.
正月 zhēngyuè : Tháng giêng.
腊月 làyuè : Tháng chạp.
4.Các ngày trong tuần
Cách nói của người Trung Quốc.
星期 Xīngqí : Tuần.
这个星期 zhège xīngqí : Tuần này.
上个星期 shàng gè xīngqí : Tuần trước.
下个星期 xià gè xīngqí : Tuần sau.
星期天= 星期日 xīngqítiān = xīngqírì : Chủ Nhật.
Cách nói của người Đài Loan.
周 Zhōu : Tuần.
这周 zhè zhōu : Tuần này.
上周 shàng zhōu : Tuần trước.
下周 xià zhōu : Tuần sau.
周末 zhōumò : Cuối tuần.
周一 zhōuyī : Thứ hai.
周日 zhōu rì : Chủ Nhật.
5.Các thời điểm trong ngày.
凌晨 Língchén : Rạng sáng.
黎明 límíng : Bình minh.
日出 rì chū : Mặt trời mọc.
黄昏 huánghūn : Hoàng hôn.
日落 rìluò : Mặt trời lặn.
早上 zǎoshang : Sáng sớm.
上午 shàngwǔ : Buổi sáng.
中午 zhōngwǔ : Buổi trưa.
下午 xiàwǔ : Buổi chiều.
晚上 Wǎnshàng : Buổi tối.
白天 báitiān : Ban ngày.
傍晚 bàngwǎn : Chạng Vạng.
夜 yè : Đêm.
半夜 bànyè : Nửa đêm.
深夜 shēnyè : Đêm khuya.
6.Các giờ, phút, giây.
时间 Shíjiān : Thời gian.
小时 xiǎoshí : Giờ.
分钟 fēnzhōng : Phút.
秒钟 miǎo zhōng : Giây.
半 bàn : Rưỡi.
刻 kè : Khắc.
xem thêm: https://webtiengtrung.com/tieng-trung-chu-de-mang-xa-hoi/