CÂU THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG (PHẦN 2)

 Chẳng phải: “Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau” hay sao? Nhưng trong Tiếng Trung, chúng ta lại không biết quá nhiều câu từ để sử dụng làm sao cho văn hoa mà cũng thật giản dị và súc tích. Bởi đây không phải là tiếng mẹ đẻ của chúng ta… Chúng ta phải làm sao đây? Vì thế nên Trung tâm ngoại ngữ Newsky gửi đến các bạn các câu thành ngữ phổ biến sử dụng ở Trung Quốc!

CÁC CÂU THÀNH NGỮ

1. 过河拆桥 /Guòhéchāiqiáo /qua cầu rút ván

2.  按兵不动 /Ànbīngbùdòng / án binh bất động

3. 经一事长一智 /Jīng yīshì zhǎng yī zhì / đi một ngày đàng học một sàng khôn

4. 弄巧成拙 /nòng qiǎo chéng zhuō/ chữa lợn lành thành lợn què

5. 寄人篱下 /Jìrénlíxià/ ăn nhờ ở đậu

6.  知无不言 言无不尽 /Zhī wúbù yán yán wúbù jìn/ biết thì thưa thốt, không biết dựa cột mà nghe

7.  知人知面不知心./ Zhī rén zhī miàn bù zhī xīn./ Biết người biết mặt không biết lòng.

8. 有福同享,有难同当./ Yǒu fú tóng xiǎng, yǒu nán tóng dāng./ Có phúc cùng hưởng, có họa cùng chia.

9. 在家靠父母,出门靠朋友./ Zài jiā kào fùmǔ, chūmén kào péngyou./ Ở nhà dựa vào bố mẹ, ra ngoài nhờ vào bạn bè.

10. 万事开头难./ Wànshì kāitóu nán./ Vạn sự khởi đầu nan.

11. 病从口入,祸从口出./ Bìng cóng kǒu rù, huò cóng kǒu chū./ Bệnh từ miệng vào, họa từ miệng mà ra.

12. 求人不如求己 /qiú rén bùrú qiú jǐ/ cầu người không bằng cầu mình.

13. 礼尚往来 /lǐ shàng wǎng lái/ có qua có lại mới toại lòng nhau

14. 有志竟成 / yǒu zhì jìng chéng/ có chí thì nên

15. 求人不如求己 /qiú rén bùrú qiú jǐ/ cầu người không bằng cầu mình.

16. 德重于貌 /dé zhòng yú mào/ cái nết đánh chết cái đẹp

17. 急中生智 /jí zhōng shēng zhì/ cái khó ló cái khôn

18. 有缘千里来相会,无缘对面不相逢。/ Yǒuyuán qiānlǐ lái xiāng huì, wúyuán duìmiàn bù xiāngféng./ Có duyên thiên lý năng tương ngộ, vô duyên đối diện bất tương phùng.

19. 君子一言,驷马难追。/Jūnzǐ yī yán, sìmǎ nán zhuī./ Quân tử nhất ngôn, tứ mã nan truy

20. 活到老,学到老,一生一世学不了。/ Huó dào lǎo, xué dào lǎo, yīshēng yīshì xúe buliao/ Học, học nữa, học mãi

21. 世上无难事,只怕心不专。/ Shìshàng wú nánshì, zhǐ pà xin bu zhuan ./ Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.

22. 好借好还,再借不难。/Hǎo jiè hǎo huán, zài jiè bù nán./ Có vay có trả, vay nữa không khó.

23. 熟能生巧。/ Shú néng shēng qiǎo./ Quen tay hay việc

24. 凡事都应量力而行./ Fánshì dōu yìng liànglì ér xíng./ Liệu cơm gắp mắm

25. 学 而 时 习 之/ Xué ér shí xí zhī/ Học đi đôi với hành

26.  吃力 扒 外/ chīlì pá bā wài/ chīlì pá bā wài

27. 食 须 细 嚼、言 必 三 思/ shí xū xì jiáo yán bì sān sī/ Ăn có nhai, nói có nghĩ

28. 吃 咸 口 渴/ chī xián kǒu kě/ Ăn mặn khát nước

29. 饱 暖 思 淫 欲/ bǎo nuǎn sī yín yù/ Ăn no dửng mỡ

30.  知 无 不言, 言无不尽/ zhī wú bú bù yán yán wú bú bù jìn jǐn/ Biết thì thưa thốt, không biết dựa cột mà nghe.

Hy vọng với những chia sẻ này vốn từ vựng tiếng Trung của các bạn sẽ tốt hơn nữa! Ngoài ra Trung tâm ngoại ngữ NewSky còn có các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao. Liên hệ ngay đến Hotline 090 999 0130 – (028) 6277 6727 để được tư vấn chi tiết. 

Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?