Những Câu Thành Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng

Trong bài viết ngày hôm nay, Trung tâm ngoại ngữ NewSky sẽ cùng các bạn tìm hiểu về một số từ câu thành ngữ thường xuyên được người Trung Quốc sử dụng trong cuộc sống hằng ngày nhé !

1.爱屋及乌 / ài wū jí wū / Yêu ai yêu cả đường đi lối về
2. 安居乐业 / ān jū lè yè /: An cư lạc nghiệp
3. 百闻不如一见 / bǎi wén bù rú yī jiàn /:Trăm nghe không bằng một thấy
4. 半斤八两 / bàn jīn bā liǎng / Kẻ tám lạng, người nửa cân
5. 避坑落井 / bì kēng luò jǐng /: Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
6. 差之毫厘,谬以千里 / chà zhī háo lí ,miù yǐ qiān lǐ /: Sai một li, đi một dặm
7. 此一时,彼一时/ cǐ yī shí ,bǐ yī shí / Sông có khúc, người có lúc
8. 打草惊蛇 / dǎ cǎo jīng shé /: Đánh rắn động cỏ/ Rút giây động rừng
9. 调虎离山 / diào hǔ lí shān /: Điệu hổ li sơn

10. 对牛弹琴 / duì niú tán qín /: Đàn gảy tai trâu/Nước đổ lá khoai/ nước đổ đầu vịt
11. 飞来横祸 / fēi lái héng huò / Tai bay vạ gió
12. 改邪规正 / gǎi xié guī zhèng /: Cải tà quy chính

13. 铁杵磨成针 /tiě mò chéng zhēn /: Có công mài sắt, có ngày nên kim
14. 亡羊补牢 / wáng yáng bǔ láo /: Mất bò mới lo làm chuồng
15. 卧薪尝胆 /wò xīn cháng dǎn / Nằm gai nếm mật
16. 无风不起浪 /wú fēng bù qǐ làng/ Không có lửa làm sao có khói
17. 无米之炊 /wú mǐ zhī chuī / Không bột khó gột nên hồ
18. 喜新厌旧 /xǐ xīn yàn jiù /: Có mới nới cũ
19. 引蛇出洞 /yǐn shé chū dòng /: Dụ rắn ra khỏi hang

20. 异国他乡 /yì guó tā xiāng /: Đất khách quê người
21. 一回生二回熟 /yī huí shēng èr huí shú/: Trước lạ sau quen
22. 以卵击石 /yǐ luǎn jī shí /: Lấy trứng trọi đá
23. 以貌取人 /yǐ mào qǔ rén/: Trông mặt mà bắt hình dong
24. 远水救不了近火 /yuǎn shuǐ jiù bù liǎo jìn huǒ /: Nước xa không cứu được lửa gần
25. 怨天尤人 /yuàn tiān yóu rén / Than thân trách phận
26. 以小人之心度君子之腹 /yǐ xiǎo rén zhī xīn duó jūn zǐ zhī fù /: Lấy bụng tiểu nhân mà đo lòng quân tử
27. 以一当十 /yǐ yī dāng shí/: Lấy một trọi mười
28. 以子之矛,攻子之盾 /yǐ zǐ zhī máo ,gōng zǐ zhī dùn /: Gậy ông đập lưng ông
29. 斩草除根 /zhǎn cǎo chú gēn /: Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc
30. 坐吃山空 /zuò chī shān kōng/: Miệng ăn núi lở
31. 贼喊捉贼 /zéi hǎn zhuō zéi /: Vừa ăn cắp vừa la làng
32. 坐井观天 /zuò jǐng guān tiān/: Ếch ngồi đáy giếng
33. 走马观花 /zǒu mǎ guān huā/: Cưỡi ngựa xem hoa
34.做贼心虚 /zuò zéi xīn xū/: Có tật giật mình
35. 坐视不救 / zuò shī bù jiù/: Thấy chết không cứu

44. 铭心刻骨/刻骨铭心/míng xīn kè gǔ/kè gǔ míng xīn/:Khắc cốt ghi tâm
45. 弄巧成拙 /nòng qiǎo chéng zhuō/ chữa lợn lành thành lợn què
Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?