Tuy nói từ vựng tiếng Trung có nhiều từ được dịch sang âm hán việt nhưng học tiếng Trung qua âm hán việt cần lưu ý các từ sau:
大家
Hán việt : Đại gia ≠ Tiếng Việt : Mọi người.
.
古迹【gǔjì】
Hán việt : Cổ tích ≠ Tiếng Việt : di tích lịch sử.
.
教师
Hán việt : Giáo sư ≠ Tiếng Việt : Giáo viên.
.
技巧
Hán việt : Kĩ xảo ≠ Tiếng Việt : Kĩ năng.
.
报酬
Hán việt : Báo thù ≠ Tiếng Việt : Thù lao.
.
博士【bóshì】
Hán việt : Bác sĩ ≠ Tiếng Việt : Tiến sĩ.
.
困难
Hán việt : Khốn nạn ≠ Tiếng Việt : Khó khăn.
.
不过
Hán việt : Bất quá ≠ Tiếng Việt : Nhưng mà.
.
周围
Hán việt : Chu vi ≠ Tiếng Việt : Xung quanh.
.
秘书
Hán việt : Bí Thư ≠ Tiếng Việt : Thư ký.
.
表情【biǎoqíng】
Hán việt : Biểu tình ≠ Tiếng Việt : Tình cảm.
.
自己【zìjǐ】
Hán việt : Tự kỉ ≠ Tiếng Việt : Bản thân.
.