Chúng ta cùng nhau học thêm từ vựng qua video phim hoạt hình về chủ đề gia đình các bạn nhé! Lấy tập vở ra cùng nhau ghi chép nào. Những từ vựng trên video là những từ Phồn thể (chữ Hán thường được sử dụng ở Đài Loan) còn ở phía dưới bài sẽ là những từ Giản thể (chữ Hán dùng ở Trung Quốc) để các bạn tìm hiểu thêm cách viết của cả hai loại chữ này nhé.
Sau đây là những từ vựng trong bài gồm Phồn thể và Giản thể:
Xưng hô trong gia đình trên clip :
阿公 (Āgōng): Ông
阿嬷 / 阿嬤 (Ā mā): Bà
爸爸 (Bàba): Ba
妈妈 / 媽媽 (māmā): Mẹ
弟弟 (dìdì): Em trai
小珍 (xiǎo zhēn): Tiểu Trân (tên riêng trên đoạn clip)
小孙子 / 小孫子 (Xiǎo sūnzi): Cháu trai
Từ vựng trên đoạn clip:
爱 / 愛 (Ài): Yêu
讨厌鬼 / 討厭鬼 (Tǎoyàn guǐ): Quỷ đáng ghét
哪一个 / 哪一個 (Nǎ yīgè): Cái nào, ở đâu ( câu hỏi)
那里 (Nàlǐ): Ở đó
一模一样 / 一模一樣 (Yīmúyīyàng): Giống nhau
带 / 帶 (Dài): Dẫn , Đưa , Dắt
再过几天 / 再過幾天 (Zàiguò jǐ tiān): Qua mấy ngày nữa
喝奶 (Hē nǎi): Uống sữa
现在 / 現在 (Xiànzài): Hiện tại
好像 (Hǎoxiàng): Hình như
新样装 / 新樣裝 (Xīn yàng zhuāng): Áo mới , mẫu mới
喜欢 / 喜歡 (Xǐhuān): Thích
抢 / 搶 (Qiǎng): Lấy
睡觉 / 睡覺 (Shuìjiào): Ngủ
随便 / 隨便 (Suíbiàn): Tùy
煮晚饭 / 煮晚飯 (Zhǔ wǎnfàn): Nấu cơm
告诉 / 告訴 (Gàosù): Nói cho….
听到没有? / 聽到沒有? (Tīng dào méiyǒu?) : Nghe rõ không?
凶 / 兇 (Xiōng): Dữ
变来变去 / 變來變去 (Biàn lái biàn qù): Đổi đi đổi lại
奇怪 (Qíguài): Kỳ lạ
突然 (Túrán): Đột nhiên
其实 / 其實 (Qíshí): Thực ra
生日快乐 / 生日快樂 (Shēngrì kuàilè): Sinh nhật vui vẻ
不行 (Bùxíng): Không được
傻 (Shǎ): Ngốc
礼物 / 禮物 (Lǐwù): Món quà
保护 / 保護 (Bǎohù); Bảo vệ
相信相爱 / 相信相愛 (Xiāngxìn xiāng’ài): Tương thân tương ái
Đoạn văn ở cuối clip
父母的爱是最温暖的,(Tình yêu của cha mẹ là ấm áp nhất,)
Fùmǔ de ài shì zuì wēnnuǎn de,
手足之间的情谊是最珍贵的。(Tình nghĩa giữa tay và chân là trân quý nhất)
shǒuzú zhī jiān de qíngyì shì zuì zhēnguì de.
兄弟姐妹之间,要相信相爱,(Giữa anh chị em , phải yêu thương nhau)
Xiōngdì jiěmèi zhī jiān, a yào xiāngxìn xiāng’ài,
互相关心,这样家庭才会和乐喔!(Quan tâm lẫn nhau , như vậy gia đình mới hòa hợp)
hùxiāng guānxīn, zhèyàng jiātíng cái huì hé lè ō!