Cùng với sự phát triển của kinh tế và hội nhập quốc tế, khi nhu cầu giao tiếp với người Trung Quốc ngày càng nhiều, vì vậy trung tâm ngoại ngữ NEWSKY gửi đến các bạn 3 cách bắt chuyện với người Trung Quốc dưới đây!
I. BẮT CHUYỆN
1。你好,很高兴认识你!
Nǐhǎo, hěngāoxīngrènshínǐ!
Xin chào, rất vui được gặp bạn!
2.你叫什么名字?
Nǐjiào shénme míngzì?
Tên của bạn là gì?
3. 你来自中国哪里呀?
Nǐ láizì zhōngguó nǎlǐ ya?
Bạn đến từ đâu ở Trung Quốc thế?
4. 你住在哪里?
Nǐzhù zàinǎli?
Bạn sống ở đâu?
II. DUY TRÌ HỘI THOẠI
5. 你的工作是什么
Nǐ de gōngzuò shì shénme?
Công việc của bạn là gì?
6. 你有空的时候喜欢干什么?
Nǐ yǒu kòng de shíhòu xǐhuān gànshénme?
Bạn thích làm gì khi có thời gian rảnh?
7. 你觉得越南的天气怎么样?
Nǐ juédé yuènán de tiānqì zěnme yàng?
Bạn cảm thấy thời tiết Việt Nam như thế nào?
8. 目前中国是什么季节呢 ?
Mùqián zhōngguó shì shénme jìjié ne?
Hiện tại ở Trung Quốc đang là mùa nào?
9. 你最喜欢哪个季节 ?
Nǐ zuì xǐhuān nǎge jìjié?
Bạn thích mùa nào nhất?
10. 你来越南多久了 ?
Nǐ lái yuènán duōjiǔle ?
Bạn đến Việt Nam được bao lâu rồi?
11. 你去过越南多少个地方了 ?
Nǐ qùguò yuènán duōshǎo gè dìfāngle?
Bạn đã đến bao nhiêu nơi ở Việt Nam rồi?
12. 除了越南你去过几个国家了 ?
Chúle yuènán nǐ qùguò jǐ gè guójiāle?
Ngoài Việt Nam, bạn đã đến bao nhiêu nước rồi?
13. 你来越南旅行还是出差呢 ?
Nǐ lái yuènán lǚxíng háishì chūchāi ne?
Bạn đến Việt Nam du lịch hay đi công tác?
14. 你是一个人来的还是和朋友一起来的
Nǐ shì yīgè rén lái de háishì hé péngyǒu yī qǐlái de.
Bạn đến một mình hay đi với bạn bè?
15. 你尝过越南菜了吗?
Nǐ chángguò yuènán càile ma?
Bạn đã ăn thử đồ ăn Việt Nam chưa?
16. 你如何看待越南人民 ?
Nǐ rúhé kàndài yuènán rénmín?
Bạn nghĩ thế nào về người Việt Nam?
17. 那这里的交通呢 ?
Nà zhèlǐ de jiāotōng ne?
Vậy còn giao thông ở đây thì sao?
18. 你有什么爱好 ?
Nǐ yǒu shén me àihào?
Sở thích của bạn là gì?
19. 你喜欢听音乐吗?
Nǐ xǐhuān tīng yīnyuè ma?
Bạn thích nghe nhạc không?
20. 你最喜欢哪个歌手 /乐队?
Nǐ zuì xǐhuān nǎge gēshǒu/yuèduì?
Bạn thích ca sĩ/ nhóm nhạc nào nhất?
21. 你喜欢去旅游吗 ?
Nǐ xǐhuān qù lǚyóu ma?
Bạn thích đi du lịch không?
22. 你喜欢体育运动吗?
Nǐ xǐhuān tǐyù yùndòng ma?
Bạn có thích thể thao không?
23. 你最喜欢哪项体育运动 ?
Nǐ zuì xǐhuān nǎ xiàng tǐyù yùndòng?
Bạn thích môn thể thao nào nhất?
III. CHÀO TẠM BIỆT
24. 我要先走啦 !
Wǒ yào xiān zǒu la!
Tôi phải đi trươc rồi!
25. 我可以和你一起拍照吗 ?
Wǒ kěyǐ hé nǐ yīqǐ pāizhào ma?
Mình có thể chụp ảnh với bạn không?
26. 我可以加你脸谱吗?
Wǒ kěyǐ jiā nǐ liǎnpǔ ma?
Mình có thể kết bạn Facebook với bạn không?
27. 很高兴和你聊天儿.
Hěn gāoxìng hé nǐ liáotiāner.
Rất vui được nói chuyện với bạn
28. 非常感谢!
Fēicháng gǎnxiè!
Cảm ơn rất nhiều!
29. 下次再见!
Xiàcì zàijiàn!
Lần sau gặp lại!
30. 希望早日再见到你.
Xīwàng zǎorì zàijiàn dào nǐ.
Hy vọng sớm gặp lại bạn.
Hy vọng qua các câu trên có thể giúp bạn tự tin giao tiếp và làm quen với người Trung Quốc. Ngoài ra Trung tâm ngoại ngữ NewSky còn có các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao. Liên hệ ngay đến Hotline 090 999 0130 – (028) 6277 6727 để được tư vấn chi tiết.