Ý nghĩa tiếng Trung chữ Mã 马 và Ngã 我
1. Chữ 马 (phồn thể 馬), phiên âm Hán – Việt là Mã: – Chỉ loài ngựa, một loài động vật có vú, ăn cỏ. […]
1. Chữ 马 (phồn thể 馬), phiên âm Hán – Việt là Mã: – Chỉ loài ngựa, một loài động vật có vú, ăn cỏ. […]
– Tôi ấn tượng với văn hóa Việt Nam và phong cảnh tuyệt đẹp nơi đây. – Người Việt Nam rất hiếu khách và cởi […]
时间都去哪了 / Shi Jian Dou Qu Na Le / Thời Gian Đi Đâu Mất Rồi? 门前老树长新芽 Mén qián lǎo shù zhǎng xīnyá Cây cổ thụ […]
天亮了 / Tian Liang Le / Trời Sáng Rồi Câu chuyện xảy ra vào ngày 3 tháng 10 năm 1999 tại khu danh thắng Mã […]
青花瓷 / Qing Hua Ci / Sứ Thanh Hoa 素胚勾勒出青花 笔锋浓转淡 su pei gou le chu qing hua bi feng nong zhuan dan Phác họa […]