Các loại động từ thường gặp trong tiếng Trung

Các loại động từ thường gặp trong tiếng Trung. Chúng ta đều biết rằng để có một câu hoàn chỉnh trong tiếng Trung thì chắc chắn vai trò của động từ là không thể thiếu. Vì vậy, Web Tiếng Trung hôm nay sẽ giới thiệu đến các bạn các loại động từ thường gặp mà chúng ta chắc chắn không thể thiếu khi sử dụng trong giao tiếp thường ngày nhé !

cac-loai-dong-tu-thuong-gap-trong-tieng-trung
Các loại động từ thường gặp trong tiếng Trung
  • 是 /shì/ là
  • 在 /zài/ ở, tại
  • 做 /zuò/ làm
  • 喜欢 /xǐhuān/ thích
  • 写 /xiě/ viết
  • 读 /dú/ đọc
  •  怀疑 /huáiyí/ nghi ngờ
  • 睡觉 /shuìjiào/ ngủ
  • 讨厌 /tǎoyàn/ ghét
  • 爱 /ài/ yêu
  • 生气 /shēngqì/ tức giận
  • 惊讶 /jīngyà/ ngạc nhiên
  • 有 /yǒu/ có
  • 要 /yào/ muốn, cần, phải
  • 想 /xiǎng/ suy nghĩ, muốn
  • 知道 /zhīdao/ biết, hiểu
  • 用 /yòng/ sử dụng
  • 做 /zuò/ làm, chế tạo
  • 去 /qù/ đi
  • 走 /zǒu/ đi bộ, rời khỏi
  • 喝 /hē/ Uống
  • 吃 /chī/ Ăn
  • 穿 /chuān/ mặc
  • 看 /kàn/ nhìn, xem, đọc
  • 听 /tīng/ nghe
  • 说 /shuō/ nói, kể
  • 拿 /ná/ cầm, nắm
  • 提 /tí/  xách
  • 抬 /tái/ nâng, bê

Các loại động từ thường gặp trong tiếng Trung

  • 举 /jǔ/ giơ
  • 跑 /pǎo/ chạy
  • 点头 /diǎntóu/ gật đầu
  • 爬 /pá/ leo
  • 盯 /dīng/ nhìn chằm chằm
  • 站 /zhàn/ đứng
  • 指 /zhǐ/ chỉ
  • 坐 /zuò/ ngồi
  • 摇 /yáo/ lắc
  • 握 /wō/ nắm, bắt (tay)
  • 抓 /zhuā/ bắt
  • 按 /àn/ ấn, nhấn
  • 拧 /nǐng/ vặn, vắt
  • 拍 /pāi/ vỗ, đập
  • 擦 /cā/ xóa, xoa
Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?