Trung quốc là một quốc gia có lịch sữ lâu dài, diện tích đứng thứ ba thế giới , có 56 dân tộc , nên họ của người Trung Quốc khá nhiều , dưới đây là bảng tổng họp những họ phổ biến của người Trung Quốc.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Triệu | 赵 | zhào |
2 | Tiền | 钱 | qián |
3 | Tôn | 孙 | sūn |
4 | Lý | 李 | lǐ |
5 | Chu (Châu) | 周 | zhōu |
6 | Ngô | 吴 | wú |
7 | Trịnh | 郑 | zhèng |
8 | Vương | 王 | wáng |
9 | Phùng | 冯 | féng |
10 | Trần | 陈 | chén |
11 | Chử | 褚 | chǔ |
12 | Vĩ | 伟 | wěi |
13 | Vệ | 卫 | wèi |
14 | Tưởng | 蒋 | jiǎng |
15 | Thẩm | 沈 | chén |
16 | Hàn | 韩 | hán |
17 | Dương | 杨 | yáng |
18 | Chu | 朱 | zhū |
19 | Tần | 秦 | qín |
20 | Vưu | 尤 | yóu |
21 | Hứa | 许 | xǔ |
22 | Hàn | 何 | hé |
23 | Lã (Lữ) | 吕 | lǚ |
24 | Thi | 施 | shī |
25 | Trương | 张 | zhāng |
26 | Khổng | 孔 | kǒng |
27 | Tào | 曹 | cáo |
28 | Nghiêm | 严 | yán |
29 | Hoa | 华 / 花 | huá/ huā |
30 | Kim | 金 | jīn |
31 | Ngụy | 魏 | wèi |
32 | Đào | 陶 | táo |
33 | Khương | 姜 | jiāng |
34 | Thích | 戚 | qī |
35 | Tạ | 谢 | xiè |
36 | Trâu | 邹 | zōu |
37 | Dụ | 喻 | yù |
38 | Bách | 柏 | bǎi |
39 | Thủy | 水 | shuǐ |
40 | Đậu | 窦 | dòu |
41 | Chương | 章 | zhāng |
42 | Vân | 云 | yún |
43 | Tô | 苏 | sū |
44 | Phan | 潘 | pān |
45 | Cát | 葛 | gé |
46 | Hề | 奚 | xī |
47 | Phạm | 范 | fàn |
48 | Bành | 彭 | péng |
49 | Lỗ | 鲁 | lǔ |
50 | Vi | 韦 | wéi |
51 | Xương | 昌 | chāng |
52 | Mã | 马 | mǎ |
53 | Miêu | 苗 | miáo |
54 | Phượng | 凤 | fèng |
55 | Hoa | 花 | huā |
56 | Phương | 方 | fāng |
57 | Du | 俞 | yú |
58 | Nhiệm, Nhậm | 任 | rèn |
59 | Viên | 袁 | yuán |
60 | Liễu | 柳 | liǔ |
61 | Phong | 酆 | fēng |
62 | Bao | 包 | bāo |
63 | Baào | 鲍 | bào |
64 | Sử | 史 | shǐ |
65 | Đường | 唐 | táng |
66 | Phí | 费 | fèi |
67 | Liêm | 廉 | lián |
68 | Sầm | 岑 | cén |
69 | Tiết | 薛 | xuē |
70 | Lôi | 雷 | léi |
71 | Hạ | 贺 | hè |
72 | Thang | 汤 | tāng |
73 | Đằng | 腾 | téng |
74 | Ân | 殷 | yīn |
75 | La | 罗 | luō |
76 | Tất | 毕 | bì |
77 | Hác | 郝 | hǎo |
78 | Ô | 邬 | wū |
79 | An | 安 | ān |
80 | Thường | 常 | cháng |
81 | Nhạc | 乐 | lè |
82 | Vu | 于 | yú |
83 | Thời | 时 | shí |
84 | Phoó | 傅 | fù |
85 | Bì | 皮 | pí |
86 | Biện | 卞 | biàn |
87 | Tề | 齐 | qí |
88 | Khang | 康 | kāng |
89 | Ngũ | 伍 | wǔ |
90 | Dương | 余 | yú |
91 | Nguyên | 元 | yuán |
92 | Cố | 顾 | gù |
93 | Mạnh | 孟 | mèng |
94 | Bình | 平 | píng |
95 | Hoàng, Huỳnh | 黄 | huáng |
96 | Hòa | 和 | hé |
97 | Mục | 穆 | mù |
98 | Tiêu | 萧 | xiāo |
99 | Doãn | 尹 | yǐn |
100 | Diêu | 姚 | yáo |
101 | Kỳ | 祁 | qí |
102 | Mao | 毛 | máo |
103 | Vũ | 禹 | yǔ |
104 | Địch | 狄 | dí |
105 | Mễ | 米 | mǐ |
106 | Bối | 贝 | bèi |
107 | Minh | 明 | míng |
108 | Kế | 计 | jì |
109 | Phục | 伏 | fú |
110 | Thành | 成 | chéng |
111 | Đới, Đái | 戴 | dài |
112 | Đàm | 谭 / 覃 | tán/ tán |
113 | Tống | 宋 | sòng |
114 | Mao | 茅 / 毛 | máo/ máo |
115 | Bàng | 庞 | páng |
116 | Hùng | 熊 | xióng |
117 | Kỷ | 纪 | jì |
118 | Thư | 舒 | shū |
119 | Khuất | 屈 | qū |
120 | Hạng | 项 | xiàng |
121 | Chúc | 祝 | zhù |
122 | Đổng | 董 | dǒng |
123 | Lương | 梁 | liáng |
124 | Đỗ | 杜 | dù |
125 | Nguyễn | 阮 | ruǎn |
126 | Lam | 蓝 | lán |
127 | Mẫn | 闽 | mǐn |
128 | Tịch | 席 | xí |
129 | Quý | 季 | jì |
130 | Ma | 麻 | má |
131 | Cường | 强 | qiáng |
132 | Giả | 贾 | jiǎ |
133 | Lộ | 路 | lù |
134 | Lâu | 娄 | lóu |
135 | Nguy | 危 | wēi |
136 | Giang | 江 | jiāng |
137 | Đồng | 童 | tóng |
138 | Nhan | 颜 | yán |
139 | Quách | 郭 | guō |
140 | Mai | 梅 | méi |
141 | Thịnh | 盛 | shèng |
142 | Lâm | 林 | lín |
143 | Điêu | 刁 | diāo |
144 | Chung | 钟 | zhōng |
145 | Từ | 徐 | xú |
146 | Khâu | 邱 | qiū |
147 | Lạc | 骆 | luò |
148 | Cao | 高 | gāo |
149 | Thượng Quan | 上官 | shàngguān |
150 | Âu Dương | 欧阳 | ōuyáng |
151 | Hạ Hầu | 夏侯 | xiàhóu |
152 | Đông Phương | 东方 | dōngfāng |
153 | Hoàng Phủ | 皇甫 | huángfǔ |
154 | Công Tôn | 公孙 | gōngsūn |
155 | Lệnh Hồ | 令狐 | lìng hú |
156 | Tư Đồ | 司徒 | sītú |
157 | Nam Cung | 南宫 | nángōng |
Bạn đã nghe thấy những họ gì nào , xác nhận xem người đó có phải người Trung Quốc không, hoặc có thể là người việt gốc Hoa đó.