Trung Quốc là một đất nước phát triển, do đó có rất nhiều người muốn đến Trung Quốc lập nghiệp. Đặc biệt, là đến các thành phố lớn. Vậy các bạn đã biết hết tên của các thành phố đó chưa. Cùng NewSky tìm hiểu Từ vựng về các Thành phố ở Trung Quốc.
TỪ VỰNG VỀ TÊN CÁC THÀNH PHỐ Ở TRUNG QUỐC
STT |
TIẾNG TRUNG |
PHIÊN ÂM |
TIẾNG VIỆT |
1 | 哈尔滨市 | Hā’ěrbīn shì | Thành phố Cáp Nhĩ Tân |
2 | 昆明市 | Kūnmíng shì | Thành phố Côn Minh |
3 | 台北市 | Táiběi shì | Thành phố Đài Bắc |
4 | 海口市 | Hǎikǒu shì | Thành phố Hải Khẩu |
5 | 杭州市 | Hángzhōu shì | Thành phố Hàng Châu |
6 | 合肥市 | Héféi shì | Thành phố Hợp Phì |
7 | 兰州市 | Lánzhōu shì | Thành phố Lan Châu |
8 | 南京市 | Nánjīng shì | Thành phố Nam Kinh |
9 | 南昌市 | Nánchāng shì | Thành phố Nam Xương |
10 | 西安市 | Xī’ān shì | Thành phố Tây An |
11 | 西宁市 | Xīníng shì | Thành phố Tây Ninh |
12 | 济南市 | Jǐnán shì | Thành phố Tế Nam |
13 | 太 原市 | tài yuán shì | Thành phố Thái Nguyên |
14 | 石家庄市 | Shíjiāzhuāng shì | Thành phố Thạch Gia Trang |
15 | 沈阳市 | Shěnyáng shì | Thành phố Thẩm Dương |
16 | 成都市 | Chéngdū shì | Thành phố Thành Đô |
17 | 长沙市 | Chángshā shì | Thành Phố Trường Sa |
18 | 长春市 | Chángchūn shì | Thành phố Trường Xuân |
19 | 郑州市 | Zhèngzhōu shì | Thành phố Trịnh Châu |
20 | 武汉市 | Wǔhàn shì | Thành phố Vũ Hán |
21 | 福州市 | Fúzhōu shì | Thành phố Phúc Châu |
22 | 广州市 | Guǎngzhōu shì | Thành phố Quảng Châu |
23 | 贵阳市 | Guìyáng shì | Thành phố Quý Dương |
Thành phố trực thuộc Trung Ương (Tiếng Trung: 直辖市; pinyin: zhíxiáshì )
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 | 北京市 | Běijing shì | Thành phố Bắc Kinh |
2 | 重庆市 | Chóng qìng shì | Thành phố Trùng Khánh |
3 | 上海市 | Shànghǎi shì | Thành phố Thượng Hải |
4 | 天 津市 | Tiān jīn shì | Thành phố Thiên Tân |
>>Xem thêm:Tên các tỉnh Trung Quốc bằng tiếng Trung