Với những người có niềm đam mê xem các clip tiktok Trung Quốc về việc dạy nấu các món ăn giảm cân. Thì tên các loại rau xanh sẽ không xa lạ gì với mọi người. Trong quá trình xem hướng dẫn các bạn có thể học thêm Từ vựng về các loại rau bằng tiếng Trung. Vậy tên các loại rau đó là gì,NewSky sẽ cùng đồng hành cùng các bạn để tìm hiểu.
Từ vựng về các loại rau bằng tiếng Trung
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 | 蒿菜 | Hāocài | Cải cúc |
2 | 菠菜 | Bōcài | Cải bó xôi |
3 | 娃娃菜 | Wáwácài | Cải thảo |
4 | 芥菜 | Jiècài | Rau cải |
5 | 苋菜 | Xiàncài | Rau dền |
6 | 空心菜 | Kōngxīncài | Rau muống |
7 | 落葵 | Luòkuí | Rau mồng tơi |
8 | 树仔菜 | Shùzǎicài | Rau ngót |
9 | 菜心 | Càixīn | Rau cải chíp |
10 | 法菜 | Fǎcài | Rau mùi |
11 | 甘蓝 | Gānlán | Bắp cải tím |
12 | 大白菜 | Dàbáicài | Bắp cải |
13 | 芹菜 西芹 |
Qíncài xīqín |
Rau cần tay |
14 | 水芹 | Shuǐqín | Rau cần ta |
15 | 生菜 | Shēngcài | Xà lách |
16 | 留兰香 | Liúlánxiāng | Rau thơm |
17 | 西洋菜 | Xīyáng cài | Rau xà lách xoong |
18 | 积雪草 | Jī xuě cǎo | Rau má |
19 | 紫苏 | Zǐ sū | Tía tô |
20 | 番薯叶 | Fānshǔ yè | Rau lang |
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung khi đi siêu thị.