Từ vựng Tiếng Trung về Quảng Cáo

Quãng cáo không thể thiếu cho những ai mở công ty, phòng khám, trung tâm, để cho mọi người biết đến với những quãng cáo như quãng cáo trên mạng, biển quãng cáo,quãng cáo trên TV, quãng cáo xe, điện thoại,… Web tiếng TrungTừ vựng Tiếng Trung về Quãng Cáo.
1. Bài hát quảng cáo: 广告歌 guǎnggào gē
2. Quảng cáo thương mại: 商业广告 shāngyè guǎnggào
3. Quảng cáo xen kẽ khi phát thanh, truyền hình: 广告插播 guǎnggào chābō
4. Khí cầu quảng cáo: 广告气球 guǎnggào qìqiú
5. Tháp quảng cáo: 广告塔 guǎnggào tǎ
6. Biển quảng cáo trên cao: 高空广告牌 gāokōng guǎnggào pái
7. Quảng cáo theo kiểu xã luận: 社论式广告 shèlùn shì guǎnggào
8. Quảng cáo theo kiểu bình luận: 评论式广告 pínglùn shì guǎnggào
9. Tranh chữ quảng cáo trên không: 空中广告文字图案 kōngzhōng guǎnggào wénzì tú’àn
10. Quảng cáo qua bưu điện: 邮寄广告宣传品 yóujì guǎnggào xuānchuán pǐn

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề về Quảng Cáo

11. Quảng cáo hết cả trang: 整版广告 zhěng bǎn guǎnggào
12. Trang quảng cáo xen kẽ: 广告插页 guǎnggào chāyè
13. Mục (cột) quảng cáo: 广告栏 guǎnggào lán
14. Quảng cáo trong tạp chí: 杂志(广告 zázhì (guǎnggào
15. Quảng cáo phần loại: 分类广告 fēnlèi guǎnggào
16. Quảng cáo tìm bạn đời: 征婚广告 zhēnghūn guǎnggào
17. Thông báo kết hôn: 结婚启事 jiéhūn qǐshì
18. Mục quảng cáo nhân sự: 人事广告栏 rénshì guǎnggào lán
19. Mục cáo phó: 讣告栏 fùgào lán
20. Quảng cáo tuyển người: 招聘广告 zhāopìn guǎnggào

Từ vựng Tiếng Trung đề tài về Quảng Cáo

21. Thông báo tuyển nhân công: 雇佣启事 gùyōng qǐshì
22. Thông báo đến nhận đồ bị mất: 失物招领启事 shīwù zhāolǐng qǐshì
23. Quảng cáo bán hàng: 待售广告 dài shòu guǎnggào
24. Quảng cáo cho thuê: 待租广告 dāi zū guǎnggào
25. Người đăng quảng cáo: 刊登广告者 kāndēng guǎnggào zhě
26. Quảng cáo viên: 广告员 guǎnggào yuán
27. Bố cục quảng cáo: 广告布局 guǎnggào bùjú
28. Người biên soạn chữ quảng cáo: 广告文字撰稿人 guǎnggào wénzì zhuàn gǎo rén
29. Thiết kế quảng cáo: 广告设计 guǎnggào shèjì
30. Sơ đồ phác thảo quảng cáo: 广告草图 guǎnggào cǎotú

Từ vựng Tiếng Trung phổ biến về Quảng Cáo

31. Quảng cáo công ích xã hội: 社会公益广告 shèhuì gōngyì guǎnggào
32. Lời quảng cáo hay: 广告妙语 guǎnggào miàoyǔ
33. Phim quảng cáo: 广告片 guǎnggào piàn
34. Quảng cáo bằng đèn nê-ông: 霓虹灯广告 níhóngdēng guǎnggào
35. Quảng cáo bên ngoài nhà: 户外广告 hùwài guǎnggào
36. Xe quảng cáo: 广告车 guǎnggào chē
37. Người quảng cáo lưu động: 流动广告人 liúdòng guǎnggào rén
38. Bảng quảng cáo liên hoàn: 三明治式广告牌 sānmíngzhì shì guǎnggào pái
39. Tấm áp phích lớn trưng bày nơi công cộng: 广告招贴画 guǎnggào zhāotiēhuà
40. Biển quảng cáo: 广告牌 guǎnggào pái

Từ vựng Tiếng Trung thông dụng về Quảng Cáo

41. Đại lý quảng cáo: 广告代理人 guǎnggào dàilǐ rén
42. Hãng quảng cáo: 广告商 guǎnggào shāng
43. Người mối lái quảng cáo: 广告经纪人 guǎnggào jīngjì rén
44. Nhân viên quảng cáo: 广告从业人员 guǎnggào cóngyè rényuán
Tham Khảo:
Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?