Nhắc tới trà sữa chắc không ai có thể cưỡng lại được sức hấp dẫn của nó rồi. Nhỡ đi du lịch Trung Quốc thèm trà sữa mà không biết tên gọi thì sao ta? Nào… cùng học tiếng Trung về các loại trà sữa làm bí kíp bỏ túi khi cần nè.
奶茶: /nǎichá/: Trà sữa
珍珠奶茶: /zhēnzhū nǎichá/: Trà sữa trân châu
巧克力奶茶: /qiǎokèlì nǎichá/: Trà sữa socola
抹茶奶茶: /mǒchá nǎichá/: Trà sữa matcha
红豆奶茶: /hóngdòu nǎichá/: Trà sữa đậu đỏ
红豆抹茶: /hóngdòu mǒchá/: Matcha đậu đỏ
草莓奶茶: /cǎoméi nǎichá/: Trà sữa dâu tây
芒果奶茶: /mángguǒ nǎichá/: Trà sữa xoài
蓝莓奶茶: /lánméi nǎichá/: Trà sữa việt quất
芋头奶茶: /yùtou nǎichá/: Trà sữa khoai môn
绿茶奶茶: /lǜchá nǎichá/: Trà sữa trà xanh
玫瑰茶: /méiguī chá/: Trà hoa hồng
宁梦茶: /níngméng chá/: Trà chanh
乌龙奶茶 : /wū lóng nǎichá/ : Trà sữa Ô Long .
珍珠芝士奶茶 : /zhēnzhū zhīshì nǎichá/ : Trà sữa kem trân châu .
仙草奶茶 : /xiān cǎo nǎichá/ : Trà sữa sương sáo .
芝士奶油奶茶: /zhīshì nǎiyóu nǎichá/: Trà sữa phô mai
白珍珠奶茶: /bái zhēnzhū nǎichá/: Trà sữa trân châu trắng
黄金珍珠奶茶: /huángjīn zhēnzhū nǎichá/: Trà sữa trân châu hoàng kim
焦糖奶茶: /jiāo táng nǎichá/: Trà sữa caramel
布丁奶茶: /bùdīng nǎichá/: Trà sữa pudding
泰式奶茶: /tài shì nǎichá/: Trà sữa Thái
百香果绿茶: / bǎixiāng lǜchá/: Trà xanh chanh dây
咖啡奶茶: / kāfēi nǎichá/: Trà sữa cà phê
黑糖珍珠鲜奶: /hēitáng zhēnzhū xiān nǎi/: Sữa tươi trân châu đường đen
Chúc bạn sẽ chọc được một ly trà sữa ngon miệng theo ý muốn!
>> Xem thêm: Phượng Hoàng Cổ Trấn – cảnh đẹp đất Hồ Nam.