Khi việc giao lưu buôn bán giữa Trung Quốc và Việt Nam ngày càng phát triển, đồng thời các công ty xí nghiệp Trung Quốc đang dần mọc lên và phát triển mạnh mẽ cho thấy nhu cầu sử dụng tiếng Trung thương mại ngày càng nhiều. Vì vậy hãy cùng Trung tâm Ngoại Ngữ NewSky tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung thương mại qua bài viết dưới đây nhé!
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI
- 世界市場 /Shìjiè shìchǎng/ thị trường thế giới
- 海外市場 /Hǎiwài shìchǎng/ thị trường ngoài nước
- 船籍港 /Chuánjí gǎng/ cảng đăng ký / tàu thuyền /
- 進口市場 /Jìnkǒu shìchǎng/ thị trường nhập khẩu
- 出口貨物 /Chūkǒu huòwù/ hàng xuất khẩu
- 進口商品 /Jìnkǒu shāngpǐn/ hàg hóa nhập khẩu
- 出口商品 /Chūkǒu shāngpǐn/ hàng hóa xuất khẩu
- 進口貨物 /Jìnkǒu huòwù/ hàng nhập khẩu
- 邊境貿易中心 /Biānjìng màoyì zhōngxīn/ trung tâm mậu dịch biên giới
- 商品交易會 /Shāngpǐn jiāoyì huì/ hội chợ giao dịch hàng hóa
- 進口稅 /Jìnkǒu shuì/ thuế nhập khẩu
- 出口稅 /Chūkǒu shuì/ thuế xuất khẩu
- 當地製造的 /Dāngdì zhìzào de/ sản xuất ngay tại chỗ
- 货物保管费 /Huòwù bǎoguǎn fèi / phí bảo quản hàng hóa
- 特產品 /Tè chǎnpǐn/ đặc sản
- 土產品 /Tǔ chǎnpǐn/ thổ sản
- 農產品 /Nóngchǎnpǐn/ nông sản
- 畜產品 /Xù chǎnpǐn/ hàng súc sản
- 出口的製造品 /Chūkǒu de zhìzào pǐn/ hàng sản xuất để xuất khẩu
- 工藝美術品 /Gōngyì měishù pǐn/ hàng thủ công mỹ nghệ
- 出口市場 /Chūkǒu shìchǎng/ thị trường xuất khẩu
- 世界貿易中心 /Shìjiè màoyì zhōngxīn/ trung tâm mậu dịch thế giới
- 國際貿易中心 /Guójì màoyì zhōngxīn/ trung tâm mậu dịch quốc tế
- 貿易中心 /Màoyì zhōngxīn/ trung tâm thương mại
- 外貿中心 /Wàimào zhōngxīn/ trung tâm ngoại thương
-
外貿合同 /Wàimào hétóng/ hợp đồng ngoại thương
-
货物运费 /Huòwù yùnfèi / phí vận chuyển hàng hóa
-
商品檢驗費 /Shāngpǐn jiǎnyàn fèi/ lệ phí kiểm nghiệm hàng hóa
-
购货合同 /Sīchóu dìnghuò dān / hợp đồng mua hàng
-
外國商品 /Wàiguó shāngpǐn/ hàng ngoại
-
重工業品 /Zhònggōngyè pǐn/ hàng công nghiệp nặng
-
輕工業品 /Qīnggōngyè pǐn/ hàng công nghiệp nhẹ
-
礦產品 /Kuàng chǎnpǐn/ hàng khoáng sản
-
過境貨物 /Guòjìng huòwù/ hàng quá cảnh
-
進口商品目錄 /Jìnkǒu shāngpǐn mùlù/ danh mục hàng hóa nhập khẩu
-
進口方式 /Jìnkǒu fāngshì/ phươg thức nhập khẩu
-
進口項目 /Jìnkǒu xiàngmù/ hạng mục nhập khẩu
-
免稅進口 /Miǎnshuì jìnkǒu/ nhập khẩu miễn thuế
-
間接進口 /Jiànjiē jìnkǒu/ gián tiếp nhập khẩu
-
直接進口 /Zhíjiē jìnkǒu/ trực tiếp nhập khẩu
-
進口額 /Jìnkǒu é/ mức nhập khẩu
-
進口許可證 /Jìnkǒu xǔkě zhèng/ giấy phép nhập khẩu
-
出口項目 /Chūkǒu xiàngmù/ hạng mục xuất khẩu
-
進口總值 /Jìnkǒu zǒng zhí/ tổng giá trị nhập khẩu
-
入超 /Rù chāo/ nhập siêu
-
出超 /Chū chāo/ xuất siêu
-
報價 /Bàojià/ báo giá
-
商品價格 /Shāngpǐn jiàgé/ giá cả hàng hóa
-
定價 /Dìngjià/ định giá
-
定单 /Dìngdān / đơn đặt hàng
-
優惠價格 /Yōuhuì jiàgé/ giá ưu đãi
-
數量 /Shùliàng/ số lượng
-
商品檢驗 /Shāngpǐn jiǎnyàn/ kiểm nghiệm hàng hóa
-
品質 /Zhìliàng/ chất lượng
-
支付方式/Zhīfù fāngshì /phương thức chi trả
-
现金支付/Xiànjīn zhīfù /chi trả bằng tiền mặt
-
信用支付/Xìnyòng zhīfù /chi trả bằng tín dụng
-
易货支付/Yì huò zhīfù /chi trả bằng đổi hàng
-
支付货币/Zhīfù huòbì /tiền đã chi trả
CÁC MẪU CÂU CƠ BẢN TRONG GIAO TIẾP THƯƠNG MẠI
Hợp đồng này sắp hết hạn rồi bạn hỏi xem công ty của bạn có muốn ký tiếp không ?
这个合同快到期了 ,你问问你的公司看还想再签吗 ?
Hợp đồng bây giờ đã ký rồi , giá cả cũng bàn bạc xong rồi , tại sao các bạn lại nói không lấy nữa ?
合同现在已经签了 ,价格已经谈好了 ,那为什么你们又不拿了 ?
Tôi có hàng , bạn có khách , tại sao chúng ta không hợp tác với nhau.
我有货 ,你有客人 ,为什么我们不一起合作了.
Hàng các bạn có thể chia làm 2 lần thanh toán , lần đầu thanh toán cho chúng tôi 50 % , lần sau thanh toán nốt 50 % còn lại .
你们的货可以分成两次付款 ,第一次的货款付百分之 50 ,第二次付百分之 50剩下
Tôi là khách hàng quen lâu năm của các bạn , mà không thể ưu đãi thêm 1 chút sao ?
我是你们多年的老客户 ,就不能再优惠点吗 ?
Bạn cần phải theo sát hạng mục này từng giây từng phút bởi vì hạng mục này rất quan trọng đối với chúng ta .
你需要时刻都跟进这个项目因为这个项目对我们公司很重要 。
Nếu như tính thuế suất theo năm thì tính bao nhiêu tiền 1 năm ? Mỗi năm công ty các bạn cần nộp bao nhiều thuế cho nhà nước ?
如果按照年稅那多少钱一年 ?每年你们公司给国家交多少税 ?
Hy vọng những thông tin trên có thể giúp bạn trau dồi và hiểu rõ hơn về tiếng Trung thương mại để áp dụng trong công việc và đời sống. Ngoài ra Trung tâm ngoại ngữ NewSky còn có các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao tại đây.