Trong cuộc sống đôi khi có những người giúp đỡ ta rất nhiều, chúng ta vô cùng biết ơn họ. Tuy nhiên việc nói lời cảm ơn thì không dễ dàng như bạn nghĩ, lòng biết ơn bày tỏ như thế nào cho đúng, để họ cảm nhận được sự chân thành là điều quan trọng nhất. Web Tiếng Trung giới thiệu đến bạn các cách bày tỏ lòng biết ơn, cảm ơn bằng tiếng Trung.
- 谢谢 /Xièxiè/: Cảm ơn!
- 感谢你 /Gǎnxiè nǐ/: Cảm tạ anh/chị!
- 谢谢你 /Xièxiè nǐ/: Cảm ơn anh/chị!
- 我很感谢 /wǒ hěn gǎnxiè/: Tôi rất cảm ơn anh!
- 都要多谢你,我们才能准时完成 /dōu yào duōxiè nǐ, wǒmen cáinéng zhǔnshí wánchéng/: Đều nhờ có anh mà chúng tôi mới kịp thời hoàn thành.
- 不知说什么才能感谢您 /Bùzhī shuō shénme cáinéng gǎnxiè nín/: Không biết phải nói gì mới có thể cảm ơn được anh!
- 我要表达我的诚挚的谢意 /Wǒ yào biǎodá wǒ de chéngzhì de xièyì/: Tôi phải bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới anh!
- 感谢你的帮助 /Gǎnxiè nǐ de bāngzhù/: Cảm tạ sự giúp đỡ của bạn
- 我对此很感激 /Wǒ duì cǐ hěn gǎnjī/: Tôi rất cảm kích với điều này
- 你帮了我大忙 /Nǐ bāngle wǒ dàmáng/: Anh đã giúp đỡ tôi rất nhiều
- 我非常感激你的帮助 /Wǒ fēicháng gǎnjī nǐ de bāngzhù/: Tôi vô cùng cảm kích trước sự giúp đỡ của anh
- 有什么方法可以让我为此对你进行回报? /Yǒu shénme fāngfǎ kěyǐ ràng wǒ wèi cǐ duì nǐ jìnxíng huíbào/?: Không biết phải báo đáp anh bằng cách nào.
- 我无法表达我的感激之情 /Wǒ wúfǎ biǎodá wǒ de gǎnjī zhī qíng/: Tôi không thể diễn tả hết được sự cảm kích của mình với anh!
- 你的帮助备受感激 /Nǐ de bāngzhù bèi shòu gǎnjī/: Sự giúp đỡ của anh thật là cảm kích
- 我深表感谢 /Wǒ shēn biǎo gǎnxiè/: Tôi vô cùng cảm ơn!
Tổng hợp câu nói bày tỏ lòng biết ơn, cảm ơn bằng tiếng Trung
- 你真是大好人 /Nǐ zhēnshi dàhǎo rén/: Anh thật là người tốt!
- 若是没有你,我不可能做到 /ruòshì méiyǒu nǐ, wǒ bù kěnéng zuò/ dào: Nếu như không có anh, tôi không thể nào làm được
- 你不知道这(个忙)对我有多重要 /Nǐ bù zhīdào zhè (gè máng) duì wǒ yǒu duō zhòng yào/: Bạn có biết rằng sự giúp đỡ này vô cùng quan trọng với tôi
- 你太好了 /Nǐ tài hǎole/: Anh thật quá tốt!
- 你真是我家的恩人 /nǐ zhēnshi wǒjiā de ēnrén/: Ông thật sự là ân nhân của gia đình tôi
- 托你的福全都过得很好 /tuō nǐ de fú quándōuguò dé hěn hǎo/: Nhờ phước của ông, mọi người đều khỏe mạnh!
- 非常感谢你的帮忙 /Fēicháng gǎnxiè nǐ de bāngmáng/: Vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ của bà
- 我不知道怎么样才能报答你! /wǒ bù zhīdào zěnme yàng cáinéng bàodá nǐ!/: Tôi không biết lấy gì để đền đáp ơn của ông!
- 我不要会忘记你的好意 /wǒ bùyào huì wàngjì nǐ de hǎoyì/: Tôi sẽ không quên tấm lòng của ông
- 谢谢你的浓情盛意 /xièxiè nǐ de nóng qíng shèngyì/: Cảm ơn thiện ý của anh
- 感谢你特意来接我 /gǎn xiè nǐ tèyì lái jiē wǒ/: Cảm ơn anh có lòng đến đón
- 这是一点土产,请收下吧 /zhè shì yīdiǎn tǔchǎn, qǐng shōu xià ba/: Đây là một chút đặc sản địa phương, xin hãy nhận lấy
- 我很感激你 /Wǒ hěn gǎnjī nǐ/: Tôi rất cảm kích với sự giúp đỡ của anh!
- 向您表示感谢 /Xiàng nín biǎoshì gǎnxiè/: bày tỏ lòng cảm ơn đối với ngài
- 不用谢 /Bùyòng xiè/: Không cần cảm ơn
Cách thể hiện sự cảm ơn bằng tiếng Trung thông dụng
- 不用客气 /Bùyòng kèqì/: Đừng khách sáo
- 哪里,这是我们应该做的事 /nǎlǐ, zhè shì wǒmen yīnggāi zuò de shì/: Đâu có, Đây là điều chúng tôi nên làm
- 谢谢你对我的关照 /xièxiè nǐ duì wǒ de guānzhào/: Cảm ơn sự quan tâm của ông dành cho tôi
- 请不要客气 /qǐng bùyào kèqì/: Xin đừng khách sáo
- 能帮你我很高兴,不用谢 /néng bāng nǐ wǒ hěn gāoxìng, bùyòng xiè/: Tôi rất vui được giúp chị, không cần phải cảm ơn!
- 谢谢你的邀请 /xièxiè nǐ de yāoqǐng/: Cảm ơn lời mời của anh
- 感谢你所做的一切 /Gǎnxiè nǐ suǒ zuò de yīqiè/: Cảm ơn anh vì tất cả!
- 别客气 /Bié kèqì/: Đừng khách sáo
- 能为你效劳我很荣幸 /néng wèi nǐ xiàoláo wǒ hěn róngxìng/: Rất vinh hạnh được phục vụ ông
- 非常感谢 /fēicháng gǎnxiè/: Vô cùng cảm ơn!
Có rất nhiều cách để thể hiện sự trân trọng bày tỏ lòng biết ơn, nói lời cảm ơn bằng tiếng Trung. Bạn hãy lựa chọn cho mình những từ ngữ phù hợp với hoàn cảnh, ngữ cảnh để thể hiện đúng giá trị ý nghĩa của sự biết ơn. Chúc các bạn luôn vui vẻ và hạnh phúc!
Xem thêm:
Học Tiếng Trung Qua Thơ Câu Đố Hay Và Dễ Nhớ
Một Số Từ Vay Mượn Từ Tiếng Quảng Đông Trong Tiếng Việt
Từ vựng tiếng trung về thịt trứng và gia cầm