Từ vựng tiếng Trung- tên các ứng dụng điện thoại chúng ta có thể biết.

Ứng dụng điện thoại 手机应用 ( Shǒujī yìngyòng ) là một loại phần mềm được thiết kế để chạy được trên các thiết bị điện thoại thông minh, máy tính bảng hoặc máy tính bình thường. Kể cả khi chúng là phần mềm nhỏ với chức năng hạn chế, ứng dụng vẫn có thể cung cấp cho người dùng chất lượng và trải nghiệm dịch vụ tương đối ổn.

     信息 /Xìnxī/: Tin nhắn.

   相机 /xiàngjī/: Máy ảnh.

   相册 /xiàngcè/ : Album ảnh.

    录音机 /lùyīnjī/: Máy ghi âm.

   计算器 /jìsuàn qì/: Máy tính.

地图 /dìtú/: Bản đồ.

 百度地图 /Bǎidù dìtú/ : Bản đồ Baidu

  高德地图 /Gāo dé dìtú/ : Bản đồ.

 

   邮件 /yóujiàn/: E-mail.

   音乐 /yīnyuè/: Âm nhạc.

   闹钟 /nàozhōng/ = 时钟 /shízhōng/ : Đồng hồ báo thức.

   日历 /rìlì/: Lịch.

   笔录 /bǐlù/ = 备忘录 /bèi wàng lù/ : Ghi nhớ.

    电话 /diànhuà/ = 电话簿 /diàn huà bù/ : Điện thoại.

   设置 /shèzhì/: Cài đặt.

   天气 /tiān qì/ : Thời tiết.

    理 /Wénjiàn guǎnlǐ/ : Quản lý tập tin

   健康 /jiàn kāng/ : Sức khỏe.

   安全中心 /Ānquán zhōngxīn/  : Tối ưu.

 答录机 /dá lù jī/ : Thư thoại.

短信 /duǎn xìn/ : SMS ( tin nhắn văn bản).

/jìngzi/ : Gương.

 

 

Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?