Ta cười khi ta thấy vui, khóc khi cảm thấy buồn và gào khóc thật to mỗi lần giận dữ. Vậy khi muốn bộc lộ những cảm xúc này bằng phương tiện ngôn ngữ thì bạn sẽ làm gì? Dưới đây trung tâm ngoại ngữ Newsky gửi đến bạn các câu nói thể hiện sự tức giận, chê bai nhé!
NHỮNG CÂU NÓI THỂ HIỆN SỰ TỨC GIẬN
1. 你对我什么都不是 /nǐ duì wǒ shén me dōu bú shì! / Đối với tao, mày không là gì cả!
2. 你想怎么样? /nǐ xiǎng zěn me yàng?/ Mày muốn gì?
3. 你太过分了? /nǐ tài guòfèn le!/ Mày thật quá quắt đáng?
4. 离我远一点儿!/lí wǒ yuǎn yì diǎnr!/ Hãy tránh xa tao ra!
5. 我再也受不了你啦 ! /wǒ zài yě shòu bù liǎo nǐ lā! /Tao chịu hết nổi mày rồi!
6. 你自找的. /nǐ zì zhǎo de./ Do tự mày chuốc lấy.
7. 你疯了! /nǐ fēng le!/ Mày điên rồi !
8. 你以为你是谁? /nǐ yǐ wéi nǐ shì shéi?/Mày tưởng mày là ai?
9. 我不愿再见到你! /wǒ bú yuàn zài jiàn dào nǐ!/ Tao không muốn nhìn thấy mày nữa!
10. 从我面前消失! /cóng wǒ miàn qián xiāo shī!/ Cút ngay khỏi mặt tao!
11. 别烦我。/bié fán wǒ. / Đừng quấy rầy/ nhiễu tao.
12. 你气死我了。/nǐ qì sǐ wǒ le./Mày làm tao tức chết rồi
13 . 脸皮真厚。/liǎn pí zhēn hòu/ Mặt mày cũng dày thật
14. 关你屁事!/guān nǐ pí shì/ Liên quan gì đến mày!
15. 你知道现在都几点吗? /nǐ zhī dào xiàn zài jǐdiǎn mā/ Mày có biết mấy giờ rồi không?
16. 谁说的? /shéi shuō de/ Ai nói thế?
17. 别那样看着我。/bié nà yàng kàn zhe wǒ/ Đừng nhìn tao như thế.
18. 去死吧! /qù sǐ bā/ Chết đi!
19. 你这杂种! /nǐ zhè zá zhǒng/ Đồ tạp chủng!
20. 那是你的问题。/nà shì nǐ de wèn tí/ Đó là chuyện của mày.
21. 我不想听!/wǒ bù xiǎng tīng/ Tao không muốn nghe!
22. 少跟我罗嗦。/shǎo gēn wǒ luó suō/ Đừng lôi thôi nữa
23. 你以为你在跟谁说话? /Nǐ yǐ wéi nǐ zài gēn shéi shuō huà/ Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?
24. 真是白痴一个! /zhēn shì báichī yí gē/ Đúng là đồ ngốc!
25. 真糟糕! /zhēn zāo gāo/ Gay go thật
26. 管好你自己的事! /guǎn hǎo nǐ zì jǐ de shì/ Lo chuyện của mày trước đi
27. 我恨你! /wǒ hèn nǐ/ Tao hận mày
28.成事不足,败事有余。 /chéng shì bù zú , bài shì yǒu yú/ Mày không làm được ra trò gì sao ?
NHỮNG CÂU NÓI THỂ HIỆN SỰ CHÊ BAI
1. 她 很 暴 躁, 犹 豫./ Tā hěn bàozào, yóuyù/ Cô ấy rất nóng nảy, do dự
2. 她 很 顽 皮/Tā hěn wánpí/ Cô ấy rất bướng bỉnh
3.他 是一 个 人 马虎/ 粗 心/Tā shì yīgè rén mǎhǔ/ cūxīn/ Anh ấy là một người cẩu thả, bất cẩn
4.他 是 一 个 挑 剔的/ Tā shì yīgè tiāotì de/ Anh ấy là một người cầu kỳ, kén chọn…
5.你 很 爱 说 话 / Nǐ hěn ài shuōhuà./ Bạn ấy nói rất nhiều
6.她相 对的 摆 架 子, 自 大/ Tā xiāngduì de bǎijiàzi, zì dà/ Cô ấy là người tương đối tự đại, vênh váo
7.她 是 一 个 一 无 可 取 / Tā shì yīgè yī wú kěqǔ/ Cô ta là một người vô dụng
8. 她 是 一 个 简 单的/ Tā shì yīgè jiǎndān de/ Cô ấy là một người đơn giản
Hy vọng những thông tin trên có thể giúp cho bạn tự tin thể hiện sự giận dữ bằng tiếng Trung nhé. Ngoài ra Trung tâm ngoại ngữ NewSky còn có các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao. Liên hệ ngay đến Hotline 090 999 0130 – (028) 6277 6727 để được tư vấn chi tiết.