Từ vựng tiếng Trung về Địa Mạo Từ Vựng 11/04/202012/04/2020 Trần Hà5.810 lượt xem Chia sẻChia sẻChia sẻ Mẹ thiên nhiên đã ban tặng cho chúng ta rất nhiều người bạn. Sau đây chúng ta cùng nhau học về những người bạn thiên nhiên bằng tiếng Trung nhé. 地貌- Địa mạo 山顶- Đỉnh núi;山坡- Dốc núi ;山脚- Chân núi 峡谷- Hẻm núi 山谷-Thung lũng 悬崖- Vách đá 岩洞- Hang động 瀑布- Thác nước 急流-Thác, ghềnh 溪流- Con suối 岩石- Đá 海岸- Bờ biển 海-Biển 珊瑚礁- Rặn san hô 河-sông 湖- Hồ 树林- Rừng 森林- Rừng rậm 雨林- Rừng mưa nhiệt đới 沼泽- Đầm lầy 平原-Đồng bằng 草场-Đồng cỏ 草原- Thảo nguyên 丘陵- Đồi 沙漠- Sa mạc 谢谢- Cảm ơn Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa. Xem ngay Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?