Hệ mặt trời bao gồm có 8 hành tinh, thế các bạn có biết tên của các hành tinh đó là gì hay chưa ? Chắc hẳn các bạn đã từng nghe qua tên các hành tinh đó bằng tiếng Anh. Vậy các bạn đã biết tên Tiếng Trung của các hành tinh đó là gì? NewSky sẽ cùng đồng hành với các bạn để tìm hiểu và học hỏi về tên Tiếng Trung các sao trong hệ mặt trời.
Hệ Mặt Trời 太阳系 ( tài yáng xì )
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 | 水星 | shuǐ xīng | Sao Thủy |
2 | 金星 | jīn xīng | Sao Kim |
3 | 地球 | dì qiú | Trái đất |
4 | 火星 | huǒ xīng | Sao Hỏa |
5 | 木星 | mù xīng | Sao Mộc |
6 | 土星 | tǔ xīng | Sao Thổ |
7 | 天王星 | tiān wáng xīng | Sao Thiên Vương |
8 | 海王星 | hǎi wáng xīng | Sao Hải Vương |
9 | 冥王星 | míng wáng xīng | Sao Diêm Vương |
10 | 太阳 | tài yáng | Mặt trời |
>> Xem thêm: Từ vựng Tiếng Trung về Vũ Trụ