Một vài từ vựng giúp bạn đi siêu thị tiện lợi hơn. Webtiengtrung.com hôm nay sẽ gợi ý cho bạn những từ vựng tiếng Trung khi đi siêu thị nhé.
>>Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về các tổ chức nhà nước.
日用品 /rì yòngpǐn/: Đồ dùng hàng ngày
飲料 /yǐnliào/: Đồ dùng, thức uống
罐頭食品 /guàntóu shípǐn/: Đồ hộp
乳製品 /rǔ zhìpǐn/: Chế phấm từ sữa
嬰兒食品 /yīng’ér shípǐn/: Thức ăn cho trẻ sơ sinh
試吃品 /shì chī pǐn/: Đồ ăn thử
服務台 /fúwù tái/: Quầy phục vụ
超市 /Chāoshì/: Siêu thị
導購 /dǎogòu/: Nhân viên hướng dẫn mua hàng
蔬菜 /Shūcài/: Rau
水果 /shuǐguǒ/: Hoa quả
糖果 /tángguǒ/: Kẹo
零食 /língshí/: Đồ ăn vặt
會員卡 /huìyuán kǎ/: Thẻ hội viên
購物籃 /gòuwù lán/: Giỏ mua hàng
收銀機 /shōuyín jī/: Máy tính tiền
塑膠袋 /sùjiāo dài/: Túi ni lông
購物車 /gòuwù chē/: Xe đẩy mua hàng
糕點 /gāodiǎn/: Bánh ngọt
熟食 /shúshí/: Thức ăn chin
肉類 /ròu lèi/: Thịt
水產/海鮮 /Shuǐchǎn/ Hǎixiān/: Thủy sản,hải sản
冰櫃 /bīngguì/: Tủ ướp lạnh
冷凍食品 /lěngdòng shípǐn/: Thực phẩm ướp lạnh, thực phẩm đông lạnh
秤 /chèng/: Cái cân
掃描器 /sǎomiáo qì/: Máy đọc mã vạch Lazer
收銀台 /shōuyín tái/: Quầy thu ngân, quầy tính tiền
收款員 /shōu kuǎn yuán/: Nhân viên thu ngân, nhân viên tính tiền
環保袋 /huánbǎo dài/: Túi sinh thái
清潔用品 /qīngjié yòngpǐn/: Các sản phẩm tẩy rửa vệ sinh