Có thể bạn đang làm tại công xưởng có quản lý là người Trung. Hoặc bạn đang đi xuất khẩu lao động tại Trung Quốc. Bạn cần trau dồi thêm từ vựng tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng thì bài viết này dành cho bạn.
>>Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về cưới hỏi.
工厂 /gōngchǎng/: Công xưởng, xưởng, nhà máy
经理 /jīnglǐ/: Quản lý, giám đốc
总经理 /zǒng jīnglǐ/: Tổng giám đốc
厂长 /chǎng zhǎng/: Xưởng trưởng, quản đốc
班组长 /bānzǔ zhǎng/: Ca trưởng
仓库保管员 /cāngkù bǎoguǎn yuán/: Thủ kho
出纳员 /chūnà yuán/: Thủ quỹ
技师 /jìshī/: Kỹ sư, kỹ thuật viên
工段长 /gōngduàn zhǎng/: Công đoạn trưởng
工人 /gōngrén/: Công nhân
计件工 /jìjiàn gōng/: Công nhân hưởng lương theo sản phẩm
临时工 /línshí gōng/: Công nhân thời vụ
仓库 /cāngkù/: Kho
>>Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung khi đi khám bệnh.
出勤计时员 /chūqín jìshí yuán/: Nhân viên chấm công
炊事员 /chuīshì yuán/: Nhân viên nhà bếp
工厂小卖部 /gōngchǎng xiǎomàibù/: Canteen nhà máy
出勤 /chūqín/: Đi làm (đúng thời gian quy định)
解雇 /jiěgù/: Đuổi việc, sa thải, giãn thợ
炒鱿鱼 /chǎoyóuyú/: Sa thải
缺勤 /quēqín/: Nghỉ làm, nghỉ việc (trong một buổi làm việc nhất định)
病假 /bìngjià/: Nghỉ ốm/ nghỉ bệnh
产假 /chǎnjià/: Nghỉ thai sản夜班 /yèbān/: Ca tối
中班 /zhōng bān/: Ca giữa
日班 /rì bān/: Ca ngày
早班 /zǎo bān/: Ca sớm
加班 /jiābān/: Tăng ca, làm thêm giờ
开夜车 /kāiyèchē/: Làm đêm, làm thâu đêm
工资水平 /gōngzī shuǐpíng/: Mức lương
加班工资 /jiābān gōngzī/: Lương tăng ca, lương làm thêm giờ
月工资 /yuè gōngzī/: Lương tính theo tháng
日工资 /rì gōngzī/: Lương tính theo ngày
计件工资 /jìjiàn gōngzī/: Lương tính theo sản phẩm
年工资 /nián gōngzī/: Lương tính theo năm
工厂食堂 /gōngchǎng shítáng/: Bếp ăn nhà máy