Tiếng Trung là một ngôn ngữ tượng hình đa dạng và phong phú. Hầu như khó có ai có thể nắm và hiểu hết về nó. Thông thường khi học tiếng Trung người học sẽ học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề. Chủ đề về từ vựng tiếng Trung cũng rất đa dạng. Hôm nay webtiengtrung.com sẽ gợi ý cho bạn một số nhóm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế.
Từ vựng tiếng Trung về các chỉ số kinh tế.
中国企业品牌竞争力指数 /zhōngguó qǐyè pǐnpái jìngzhēng lì zhǐshù/ : (CBI) chỉ số cạnh tranh giữa nhãn hiệu Trung Quốc.
生产价格指数 /shēngchǎn jiàgé zhǐshù/ : (PPI) chỉ số giá sản xuất hàng hóa (đo mức lạm phát).
物价指数 /wùjià zhǐshù/ : (CPI) chỉ số gia tiêu dùng.
国内生产总值 /guónèi shēngchǎn zǒng zhí/ : (GDP) Thu nhập tổng sản phẩm quốc nội.
国民生产总值 /guómín shēngchǎn zǒng zhí/ : (GNP) Tổng sản lượng quốc gia.
采购经理指数 /cǎigòu jīnglǐ zhǐshù/ : (PMI) Chỉ số quản lý thu mua
Từ vựng tiếng Trung về các thuật ngữ kinh tế.
价格收益比率 /jiàgé shōuyì bǐlǜ/ : doanh thu
利息 /lìxí/ : lãi xuất
坏帐 /huài zhàng/ : nợ xấu
资金杠杆 /zījīngànggǎn/ : đòn bẩy tài chính
气泡经济 / qìpào jīngjì/ : kinh tế bong bóng
流动性 /liúdòngxìng/ : thanh khoản
净收入 /jìngshōurù/ : thu nhập ròng/lãi ròng
通货膨胀 /tōnghuò péngzhàng/ : lạm phát
入超 /rùchāo/ : nhập siêu
出超 /chūchāo/ : xuất siêu
市场占有率 /shìchǎng zhànyǒu/ : thị phần
Từ vựng tiếng Trung về lĩnh vực chứng khoán.
证劵市场 /zhèng juàn shìchǎng/ : thị trường chứng khoán
股票交易所 /gǔpiào jiāoyì suǒ/ : Sở giao dịch chứng khoán
交易场地 /jiāoyì chǎngdì/ : Sàn chứng khoán
开盘 /kāipán/ : Mở sàn
收盘 /shōupán/ : Đóng sàn
证券投资资本 /zhèngquàn tóuzī zīběn/ : vốn đầu tư chứng khoán
证券交易 /zhèngquàn jiāoyì/ : giao dịch chứng khoán
出卖证券者 /chūmài zhèngquàn zhě/ : người bán chứng khoán
收买证券市场者 /shōumǎi zhèngquàn shìchǎng zhě/ : người mua chứng khoán
证券投机 /zhèngquàn tóujī/ : đầu cơ chứng khoán
超额认购 /chāo’é rèngòu/ : đặt mua vượt mức
股票 /gǔpiào/ : cổ phiếu
债券 /zhàiquàn/ : Trái phiếu
公债 /gōngzhài/ : công trái
股息 /gǔxí/ : công tức
股票的抛售 /gǔpiào de pāoshòu/ : bán tháo cổ phiếu
卖空 /mài kōng/ : Bán khống
证券经纪 /zhèngquàn jīngjì/ : người môi giới chứng khoán
佣金让予 /yōngjīn ràng yú/ : sự phân chia hoa hồng
Trên đây là gợi ý cho bạn về một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế. Hi vọng nó hữu ích và bạn có thể sử dụng tốt khi cần thiệt. Ngoài ra nếu bạn muốn tìm hiểu thêm từ vựng tiếng Trung về các chủ đề khác bạn có thể đến chuyên mục Từ vựng của trang webtiengtrung.com để tìm hiểu thêm.
>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về bất động sản.