Từ “làm “trong tiếng Trung.

Từ “làm” trong tiếng trung được sử dụng như thế nào? Sau đây hãy cùng NewSky cùng nhau tìm hiểu cách sử dụng những từ “làm” như ( 做 Zuò,干gàn,办bàn,当dāng,弄nòng,搞gǎo)trong tiếng trung, một cách đơn giản và dễ nhớ.

1. 做 Zuò

Làm một hành động mang tính thường ngày như 做饭 (zuò fàn): làm cơm ,nấu cơm; 做作业 (Zuò zuo yè): làm bài tập về nhà…

2.干gàn

Làm một việc mang tính chung chung, làm một cách tùy tiện và thường được dùng trong khẩu ngữ.

Ví dụ: 你干嘛呢? (Nǐ gàn ma ne?): Bạn đang làm gì vậy?,现在干什么才好 (Xiànzài gànshénme cái hǎo): bây giờ phải làm gì mới tốt đây.

3.办bàn

Làm và giải quyết thứ gì đó liên quan đến giấy tờ thủ tục hành chính.

Ví dụ: 办手续 (bàn shǒuxù): làm thủ tục; 办护照 (Bàn hùzhào): làm hộ chiếu.

4.当dāng

Đằng sau (当dāng) thường cộng với lại nghề nghiệp/nghành nghề.

Ví dụ: 当老师 (Dāng lǎoshī) :làm giáo viên; 当医生 (Dāng yīshēng):làm bác sĩ.

5.弄nòng

Mang nghĩa là (làm, giở trò, tìm, kiếm), đằng sau 弄+tân ngữ /kết quả của động tác.

Ví dụ: 弄点儿什么吃的 (Nòng diǎn er shénme chī de): làm chút gì đó ăn, 弄坏 (Nòng huài): làm hỏng, 弄乱 (nòng luàn): làm loạn.

6.搞gǎo

(搞gǎo) mang nghĩa gần giống như (弄nòng )nhưng nghĩa sẽ rộng hơn (弄nòng )một chút. Sau đây là một số trường hợp ta chỉ có thể dùng (搞gǎo )không dùng( 弄nòng).

Ví dụ: 搞关系 (Gǎo guānxì): tạo lập mối quan hệ, 搞活动 (Gǎo huódòng): tổ chức hoạt động, 搞对象 (Gǎo duìxiàng): tìm đối tượng/ tìm người yêu,搞鬼 (gǎoguǐ): làm trò/ giở trò.

>>xem thêm tại: https://webtiengtrung.com/tu-lam-trong-tieng-trung/

Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?