Mỗi quốc gia đều những ngày Lễ lớn đặc trưng cho văn hóa của mình. Lễ lớn của người Trung Quốc thường được tổ chức long trọng và hoành tráng theo phong tục cổ truyền. Văn hóa Lễ lớn tại Trung Quốc thường thu hút được sự chú ý của nhiều người. Dưới đây là danh sách top 10 ngày Lễ lớn tại Trung Quốc do webtiengtrung sưu tập được. Danh sách có kèm theo tên tiếng Trung của từng ngày Lễ.
>>Xem thêm: Top 14 điều kiêng kỵ trong văn hóa Trung Hoa.
STT | TÊN NGÀY LỄ | TÊN TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM |
1 | Ngày Quốc khánh (ngày 1 tháng 10) | 国庆节(10月1日) | Guóqìng jié (10 yuè 1 rì) |
2 | Năm mới (ngày 1 tháng 1) | 元旦(1月1日) | Yuándàn (1 yuè 1 rì) |
3 | Tết Nguyên Đán (mồng 1 tháng giêng âm lịch) | 春节(农历正月初一) | Chūnjié (nónglì zhēngyuè chū yī) |
4 | Lễ hội lồng đèn (ngày 15 tháng giêng âm lịch) | 元宵节(农历正月十五) | Yuánxiāo jié (nónglì zhēngyuè shíwǔ) |
5 | Ngày thành lập Đảng (ngày 1 tháng 7) | 建党节(7月1日) | Jiàndǎng jié (7 yuè 1 rì) |
6 | Ngày thành lập Quân đội (ngày 1 tháng 8) | 建军节(8月1日) | Jiàn jūn jié (8 yuè 1 rì) |
7 | Ngày tôn vinh các Nhà giáo (ngày 10 tháng 9) | 教师节(9月10日) | Jiàoshī jié (9 yuè 10 rì) |
8 | Tết Thanh minh (ngày 4 tháng 4) | 清明节(4月4日) | Qīngmíng jié (4 yuè 4 rì) |
9 | Tết Đoan ngọ (mồng 5 tháng 5 âm | 端午节(农历5月初5) | Duānwǔ jié (nónglì 5 yuèchū 5) |
10 | Tết Trùng dương (mồng 9 tháng 9 âm lịch) | 重阳节(农历9月9日) | Chóngyáng jié (nónglì 9 yuè 9 rì) |