Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng trong cuộc sống thường ngày

Hôm nay Newsky xin gửi đến các bạn đọc Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng trong cuộc sống thường ngày đơn giản, dễ sử dụng và dễ áp dụng.

Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng trong cuộc sống thường ngày

1、你好!

/nǐ hǎo/

Xin chào!

2、好久不见。

/hǎojiǔ bùjiàn/

Lâu rồi không gặp

3、最近怎么样?

/Zuìjìn zěnme yàng/

Dạo này thế nào?

4、还不错。

/Hái bùcuò/

Cũng không tồi.

5、你叫什么名字?

/nǐ jiào shénme míngzì/

Bạn tên là gì?

6、我姓王。

/wǒ xìng wáng/

Tôi họ Vương

7、我叫王一龙。

/Wǒ jiào wángyīlóng/

Tôi tên Vương Nhất Long.

8、这是我的名片。

/zhè shì wǒ de míngpiàn/

Đây là danh thiếp của tôi

9、她是谁?

/Tā shì shéi/

Cô ấy là ai?

10、这位是张先生。

/Zhè wèi shì zhāng xiānshēng./

Vị này là Trương tiên sinh.

11、他是做什么的?(他做什么工作)

/Tā shì zuò shénme de?(Tā zuò shénme gōngzuò)/

Ông ấy làm nghề gì?

12、我们走吧。

/Wǒmen zǒu ba/

Chúng ta đi thôi

13、请进。

/qǐng jìn/

Mời vào

14、对不起。

/duìbuqǐ/

Xin lỗi.

15、没关系。

/méiguānxì/

Không có gì.

16、真漂亮!

/Zhēn piàoliang/

Đẹp thật!

17、谢谢。

/xièxie/

Cảm ơn

18、不用谢。

/bùyòng xiè/

Không cần cảm ơn.

19、不客气。

/bù kèqì/

Đừng khách sáo

20、再见.

/zàijiàn/

Tạm biệt.

21、有空给我打电话。

/Yǒu kòng gěi wǒ dǎ diànhuà./

Có thời gian thì gọi điện cho tôi.

22、见到你很高兴.

/Jiàn dào nǐ hěn gāoxìng/

Rất vui gặp được anh.

23、你的生日是几月几号?

/Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?/

Sinh nhật cậu là ngày mấy tháng mấy?

24、祝你生日快乐。

/Zhù nǐ shēngrì kuàilè/

Chúc cậu sinh nhật vui vẻ.

25、干杯。

/gānbēi/

Cạn ly.

26、喂,请问小张在吗?

/Wèi, qǐngwèn xiǎo zhāng zài ma?/

Alo, cho hỏi Tiểu Trương có đó không?

27、你是什么时候有空?

/Nǐ shì shénme shíhòu yǒu kòng?/

Khi nào cậu rảnh?

28、这个周末我没有时间。

/Zhège zhōumò wǒ méiyǒu shíjiān/

Cuối tuần này tớ bận rồi.

29、今天星期几?今天星期一。

/Jīntiān xīngqí jǐ? Jīntiān xīngqí yī/

Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ 2.

30、我们几点见面?

/Wǒmen jǐ diǎn jiànmiàn/

Mấy giờ chúng ta gặp nhau?

31、可以吗?

/Kěyǐ ma/

Có được không?

32、没问题。

/méi wèntí/

Không vấn đề.

33、对不起,我来晚了。

/Duìbùqǐ, wǒ lái wǎnle./

Xin lỗi, tôi đến muộn rồi.

34、我也不知道。

/Wǒ yě bù zhīdào/

Tôi cũng không biết.

35、我想自己呆一会儿。

/Wǒ xiǎng zìjǐ dāi yīhuǐ’er/

Tôi muốn ở một mình một chút.

36、请他给我回电话。

/Qǐng tā gěi wǒ huí diànhuà/

Xin nhắn anh ấy gọi lại cho tôi

37、你有电子邮箱吗?

/Nǐ yǒu diànzǐ yóuxiāng ma/

Cậu có địa chỉ email không?

38、我想你们。

/Wǒ xiǎng nǐmen/

Tôi nhớ các bạn

39、你觉得她怎么样?

/Nǐ juédé tā zěnme yàng/

Cậu thấy cô ấy thế nào?

40、我不太习惯。

/Wǒ bù tài xíguàn/

Tôi không quen cho lắm

41、请问这里有人吗?

/Qǐngwèn zhè li yǒurén ma/

Cho hỏi chỗ này có ai ngồi không?

42、你想吃什么?

/Nǐ xiǎng chī shénme?/

Bạn muốn ăn gì?

43、要一个宫保鸡丁

/Yào yīgè gōng bǎo jī dīng/

Cho tôi một thịt gà xào đậu phộng.

44、这里面是什么?

/Zhè lǐmiàn shì shénme/

Bên trong này là gì

45、不要了。

/Bùyàole/

Không cần nữa.

46、就要这些。

/Jiù yào zhèxiē/

Lấy những thứ này thôi.

47、有啤酒吗?

/Yǒu píjiǔ ma/

Có bia không?

48、要冰的。

/Yào bīng de/

Lấy loại ướp lạnh.

49、服务员,结账。

/Fúwùyuán, jiézhàng/

Phục vụ, tính tiền.

50、今天我请客。

/Jīntiān wǒ qǐngkè/

Hôm nay tôi đãi

51、你真好。

/Nǐ zhēn hǎo/

Bạn tốt quá.

52、AA制吧。

/AA zhì ba/

Chia đều nhé (tiền ai nấy trả)

53、好吧。

/Hǎo ba/

Được thôi

54、真的很好吃。

/Zhēn de hěn hào chī/

Thật sự rất ngon.

55、有点咸。

/Yǒudiǎn xián/

Hơi mặn

56、我想喝水。

/Wǒ xiǎng hē shuǐ/

Tôi muốn uống nước.

57、我自己来。

/Wǒ zìjǐ lái/

Cứ để tôi tự nhiên.

58、我吃饱了。

/Wǒ chī bǎole/

Tôi ăn no rồi.

59、我随便看看。

/Wǒ suíbiàn kàn kàn/

Tôi chỉ xem một chút.

60、能试试吗?

/Néng shì shì ma/

Có thể thử không?

61、还有别的颜色吗?

/Hái yǒu bié de yánsè ma/

Còn màu khác không?

62、有大一号的吗?

/Yǒu dà yī hào de ma?/

Có cái lớn hơn một số không?

63、多少钱?

/Duōshǎo qián/

Bao nhiêu tiền?

64、太贵了!

/Tài guìle/

Mắc quá.

65、再便宜一点吧。

/Zài piányí yīdiǎn ba/

Bớt một chút nhé.

66、能刷用心卡吗?

/Néng shuā yòngxīn kǎ ma/

Có thể quẹt thẻ tín dụng không?

67、附近有取款机吗?

/ùjìn yǒu qǔkuǎn jī ma/

Gần đây có máy rút tiền không?

68、要这个。

/Yào zhège/

Lấy cái này.

69、我没有零钱。

/Wǒ méiyǒu língqián/

Tôi không có tiền lẻ.

70、洗手间/厕所/卫生间在哪儿?

/Xǐshǒujiān/cèsuǒ/wèishēngjiān zài nǎ’er/

Cho hỏi nhà vệ sinh ở đâu?

71、请问地铁站怎么走?

/Qǐngwèn dìtiě zhàn zěnme zǒu/

Cho hỏi đến tàu điện ngầm đi như thế nào?

72、哪儿有网吧?

/Nǎ’er yǒu wǎngbā/

Ở đâu có tiệm net?

73、我明白了。

/Wǒ míngbáile/

Tôi hiểu rồi.

74、师傅,去机场。

/Shīfù, qù jīchǎng/

Bác tài, đến sân bay.

75、您能不能再快一点儿。

/Nín néng bùnéng zài kuài yīdiǎn er/

Ông có thể nhanh hơn một chút không?

76、有没有11号到上海的票?

/Yǒu méiyǒu 11 hào dào shànghǎi de piào/

Có vé đi Thượng Hải vào ngày 11 không?

77、买一张票。

/Mǎi yī zhāng piào/

Mua một tấm vé.

78、这儿可以换钱吗?

/Zhè’er kěyǐ huànqián ma/

Ở đây có thể đổi tiền không?

79、我的信用卡找不到了。

/Wǒ de xìnyòngkǎ zhǎo bù dàole/

Tôi không tìm thấy thẻ tín dụng.

80、那怎么办呢?

/Nà zěnme bàn ne/

Thế phải làm thế nào?

81、我不舒服。

/Wǒ bú shūfú/

Tôi không được khỏe.

82、她病了。

/Tā bìngle/

Cô ấy ốm / bệnh rồi

83、快叫救护车。

/Kuài jiào jiùhù chē/

Mau gọi xe cấp cứu!

84、怎么了?

/zěnmele/

Sao thế?

85、小心。

/xiǎoxīn/

Cẩn thận

86、你是哪儿国人?

/Nǐ shì nǎ’er guórén/

Bạn là người nước nào?

87、我听不懂.

/Wǒ tīng bù dǒng/

Tôi nghe không hiểu.

88、您会说英语吗?

/Nín huì shuō yīngyǔ ma/

Ông biết nói tiếng Anh không?

89、我的汉语不好。

/Wǒ de hànyǔ bù hǎo/

Tiếng Hoa của tôi không tốt.

90、请您再说一遍。

/Qǐng nín zàishuō yībiàn/

XIn vui lòng nói lại lần nữa.

91、请慢一点儿说。

/Qǐng màn yīdiǎn er shuō/

Vui lòng nói chậm một chút.

92、我爱你。

/wǒ ài nǐ/

Anh yêu em (Em yêu anh)

93、我太高兴了。

/Wǒ tài gāoxìngle/

Tôi vui quá!

94、太好了。

/tài hǎole/

Tốt quá!

95、你能等我一会儿吗?

/Nǐ néng děng wǒ yīhuǐ’er ma/

Bạn có thể đợi tôi một chút không?

96、我马上就来。

/Wǒ mǎshàng jiù lái/

Tôi đến ngay

97、请让一下.

/Qǐng ràng yīxià/

Cho tôi qua một chút

98、你在干什么呢?

/Nǐ zài gànshénme ne/

Bạn đang làm gì vậy?

99、您能帮我一个忙吗?

/Nín néng bāng wǒ yīgè máng ma/

Ông có thể giúp tôi một tí không?

100、可以帮我们照张相吗?

/Kěyǐ bāng wǒmen zhào zhāng xiāng ma/

Có thể giúp chúng tôi chụp tấm ảnh không?

Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?