Để tránh những cái thô thục không cần thiết khi chửi nhau thì Những câu chửi có văn hóa bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn có thể cà khịa đối phương nhưng vẫn giữ được nét thanh lịch, tao nhã. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu ngay nhé!
Những câu chửi có văn hóa bằng tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa |
1 |
国家什么就没有拿你的皮来研究防弹衣? |
guójiā shénme jiù méiyǒu ná nǐ de pí lái yánjiū fángdàn yī? | Sao tổ quốc chưa lấy da của mày để nghiên cứu áo chống đạn nhờ? |
2 |
说话就说话、别大声恐吓我、我怕狗。 |
shuōhuà jiù shuōhuà, bié dàshēng kǒnghè wǒ, wǒ pà gǒu. | Nói thì nói đi chứ đừng có hét lên dọa dẫm tao, tao sợ chó lắm. |
3 |
我没有美貌、你没有教养、让我们原谅彼此的不完美、好吗? |
wǒ méiyǒu měimào, nǐ méiyǒu jiàoyǎng, ràng wǒmen yuánliàng bǐcǐ de bù wánměi, hǎo ma? | tao không xinh đẹp còn mày thì không có giáo dưỡng, vậy chúng ta hãy ta thứ cho sự không hoàn hảo của nhau đi, ok? |
4 |
他们能够这么自信只是因为愚蠢 |
tāmen nénggòu zhème zìxìn zhǐshì yīnwèi yúchǔn | bọn nó có thể tự tin đến vậy là do tụi nó ngu xuẩn |
5 |
据说每个人需要一面镜子,可以常常自照,知道自己是个什么东西。不过,能自知的人根本不用照镜子;不自知的东西,照了镜子也没有用。 |
jùshuō měi gèrén xūyào yīmiàn jìngzi, kěyǐ chángcháng zìzhào, zhīdào zìjǐ shìgè shénme dōngxī. Bùguò, néng zì zhī de rén gēnběn bùyòng zhào jìngzi; bù zì zhī de dōngxī, zhàole jìngzi yě méiyǒu yòng. | nghe đâu mỗi người đều cần một tấm gương để có thể thường xuyên soi bản thân, biết được bản thân là thứ gì. Có điều, những người tự biết mình thì vốn dĩ không cần dùng tới gương, còn những kẻ không biết mình thì có soi gương cũng vô dụng. |
6 |
有病你治病,你别找我啊,我又不是兽医。 |
yǒu bìng nǐ zhì bìng, nǐ bié zhǎo wǒ a, wǒ yòu bùshì shòuyī. | mày có bệnh thì đi chữa đừng tìm tao làm gì, tao đâu phải bác sĩ thú y. |
7 |
说话这么好听,上完厕所一定擦过嘴了 |
shuōhuà zhème hǎotīng, shàng wán cèsuǒ yīdìng cāguò zuǐle | nói chuyện dễ nghe vậy chắc là lúc đi vệ sinh xong đã chùi miệng rồi |
8 |
本来不想说的,但是不骂你我就觉得对不起自己。 |
běnlái bu xiǎng shuō de, dànshì bù mà nǐ wǒ jiù juédé duìbùqǐ zìjǐ. | vốn dĩ tao cũng không muốn nói đâu, nhưng mà không chửi mày thì tao thấy có lỗi với bản thân |
9 |
老师让我们不要乱扔垃圾,不然我早把你丢了。 |
lǎoshī ràng wǒmen bùyào luàn rēng lèsè, bùrán wǒ zǎo bǎ nǐ diūle. | cô giáo nói là không được vứt rác bừa bãi nếu không thì tao đã đem mày đi vứt rồi. |
10 |
遇见你之前我的世界是灰的。遇见你之后我的世界全黑了 |
yùjiàn nǐ zhīqián wǒ de shìjiè shì huī de. Yùjiàn nǐ zhīhòu wǒ de shìjiè quán hēile | trước khi gặp mày thế giới của tao một màu xám xịt, sau khi gặp mày thì biến thành cả một bầu trời đen tối. |
11 |
你的父母是做化学的吗?你看起来像个实验品。 |
nǐ de fùmǔ shì zuò huàxué de ma? Nǐ kàn qǐlái xiàng gè shíyàn pǐn. | bố mẹ mày là nhà khoa học hả? Trông mày giống vật thí nghiệm ghê. |
12 |
说你是一个狗,还侮辱了我最喜欢的宠物。 |
shuō nǐ shì yīgè gǒu, hái wǔrǔle wǒ zuì xǐhuān de chǒngwù. | nói mày là chó thì sỉ nhục loài thú cưng mà tao yêu thích quá. |
13 |
天都亮了,你怎么还不灰飞烟灭? |
tiān dou liàngle, nǐ zěnme hái bù huīfēiyānmiè? | trời sáng cả rồi, sao mày còn chưa hồn phi phách tán? |
14 |
你知道他们不是坏人。他们只是没受过教育,不谙世故,没出过远门,不道德,不文明。外加愚蠢。 |
nǐ zhīdào tāmen bùshì huàirén. Tāmen zhǐshì méi shòuguò jiàoyù, bù ān shìgù, méi chūguò yuǎnmén, bù dàodé, bù wénmíng. Wàijiā yúchǔn. | mày biết đấy, bọn chúng không phải người xấu. Bọn nó chỉ là những đứa không được tiếp cận với nền giáo dục, không lõi đời, chỉ biết ru rú trong nhà, vô đạo đức, thiếu văn minh và cộng thêm ngu dốt. |
15 |
没有你,谁来衬托世界的美。 |
méiyǒu nǐ, shéi lái chèntuō shìjiè dì měi. | không có mày thì ai có thể làm tôn lên vẻ đẹp của thế giới chứ. |
Tuyển tập Những câu chửi có văn hóa bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn nâng cao khả năng về ngôn ngữ và góp phần giúp bạn trở nên văn minh, sang chảnh hơn.