Những câu chúc Tết tiếng Trung phổ biến thường được dùng trong dịp năm mới. Những câu chúc Tết giúp mọi người gắn kết và quý trọng nhau hơn khi chúc nhau. Hôm nay, webtiengtrung.com sẽ gợi ý cho bạn 30 câu chúc Tết tiếng Trung phổ biến nhất.
>>Xem thêm: Tổng hợp những câu chúc ngày mới tốt lành bằng tiếng Trung.
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Tiếng Việt |
1. | 新年快乐 | xīn nián kuài lè | Chúc mừng năm mới. |
2. | 祝你加一岁加有新成绩 | zhù nǐ jiā yí suì jiā yǒu xīn chéng jì | Chúc bạn thêm tuổi mới nhiều thành tích mới. |
3. | 恭祝新春 | gōng zhù xīn chūn | Cung chúc tân xuân. |
4. | 祝你好运,年年吉祥 | zhù nǐ hǎo yùn , nián nián jí xiáng | Chúc bạn may mắn, quanh năm cát tường. |
5. | 合家平安, 一团和气 | hé jiā píng ān , yì tuán hé jì | Cả nhà bình an, cả nhà hoà thuận. |
6. | 祝你年年有余 | zhù nǐ nián nián yǒu yú | Chúc bạn quanh năm dư thừa. |
7. | 祝你学习进步,工作顺利 | zhù nǐ xué xí jìn bù, gōng zuò shùn lì | Chúc bạn học hành tiến bộ, công việc thuận lợi. |
8. | 一切顺利 | yī qiē shùn lì | Mọi việc thuận lợi. |
9. | 祝你身体健康,家庭幸福 | zhù nǐ shēn tǐ jiàn kāng , jiā tíng xìng fú | Chúc bạn thân thể khoẻ mạnh, gia đình hạnh phúc. |
10. | 祝你步步升官 | zhù nǐ bù bù shēng guān | Chúc bạn ngày càng thăng tiến. |
11. | 祝你过年 | zhù nǐ guò nián | Chúc bạn năm mới vui vẻ. |
12. | 祝贺你 | zhù hè ni | Chúc mừng anh/chị . |
13. | 万事如意 | wàn shì rú yì. | Vạn sự như ý. |
14. | 祝你健康 | zhù nǐ jiàn kāng. | Chúc anh khỏe mạnh. |
15. | 万寿无疆 | wàn shòu wú jiāng. | Sống lâu trăm tuổi. |
16. | 从心所欲 | cóng xīn suo yù. | Muốn gì được nấy. |
17. | 身壮力健 | shēn zhuàng lì jiàn. | Thân thể khỏe mạnh. |
18. | 一帆风顺 | yī fān fēng shùn. | Thuận buồm xuôi gió. |
19. | 大展宏图 | dà zhăn hóng tú. | Sự nghiệp phát triển. |
20. | 一本万利 | yī běn wàn lì. | Một vốn bốn lời. |
21. | 东成西就 | dōng chéng xī j. | Thành công mọi mặt. |
22. | 家庭幸福 | jiā tíng xìng fú. | Gia đình hạnh phúc. |
23. | 工作顺利 | gōng zuo shùn lì . | Công việc thuận lợi. |
24. | 生意兴隆 | shēng yì xīng lóng . | Làm ăn phát tài. |
25. | 祝你好运 | zhù ni hăo yùn | Chúc anh may mắn. |
26. | 合家平安 | hé jiā píng ān. | Cả nhà bình an. |
27. | 一团和气 | yī tuán hé qì. | Cả nhà hòa thuận. |
28. | 恭喜发财 | gōng xi fā cái. | Chúc phát tài. |
29. | 心想事成 | xīn xiăng shì chéng . | Muốn sao được vậy. |
30. | 马到成功 | mǎ dào chéng gōng | Mã đáo thành công. |