Học tiếng Trung qua video phim hoạt hình

Để học tốt tiếng Trung ngoài việc chúng ta học từ vựng, ngữ pháp thì nghe nói cũng không kém phần quan trọng đấy nhé! Chúng ta cùng nhau học tiếng Trung qua video phim hoạt hình và rèn luyện kỹ năng nghe nói nào! Các bạn đừng quên mình vừa nghe vừa nói theo để luyện khả năng nói nữa nhé! Từ vựng trong bài sẽ ghi phía dưới của video clip.

Những từ vựng trong video

理想 (Lǐxiǎng): ước vọng , lý tưởng

梦想 (Mèngxiǎng): khát vọng , ước mơ

科学家 (Kēxuéjiā): Nhà khoa học

画家 (Huàjiā): Họa sĩ

慈善家 (Císhàn jiā): Một nhà từ thiện

宇航员 (Yǔháng yuán): Phi hành gia / Du hành vũ trụ

炸鸡腿 (Zhá jītuǐ): Đùi gà rán

炸鸡店 (Zhá jīdiàn): Tiệm gà rán

美食家 (Měishíjiā): Nhà ẩm thực

美味 (Měiwèi): mùi vị , món ăn ngon

书店 (Shūdiàn): Nhà sách , cửa hàng sách

知识 (Zhīshì): Kiến thức , tri thức

进步 (jìnbù); Tiến bộ

阶梯 (jiētī): Bậc thang, nấc thang

提议 (tíyì): Đề nghị

服装店 (fúzhuāng diàn): Tiệm quần áo

赞成 (zànchéng): Tán thành

举双手双腿支持 (jǔ shuāngshǒu shuāng tuǐ zhīchí): Ủng hộ hai tay hai chân

食品店 (shípǐn diàn): Cửa hàng ăn uống

绝对 (juéduì): Tuyệt đối

太阳 (tàiyáng): Mặt trời

缠着 (chánzhe): Vướng víu

摆明 (bǎi míng): Tuyên bố , nói rõ

刁难 (diāonàn): Làm khó

一面镜子 (yīmiàn jìngzi): Một tấm kính (gương)

骗人 (piàn rén): Lừa người

一个连被子 (yīgè lián bèizi): Một cái chăn , một cái mền

叠 (dié): Gấp , xếp ( quần áo , giấy , chăn ,…)

大家齐心,其利断金 (dàjiā qíxīn, qí lì duàn jīn): Mọi người đồng tâm hiệp lực , sức mạnh vô biên

异常 (yìcháng): Dị thường, khác thường

灾难 (zāinàn): Tai họa , Tai nạn

到此为止 (dào cǐ wéizhǐ): Dừng lại ở đây

简单 (jiǎndān); Đơn giản

惊喜 (jīngxǐ): Ngạc nhiên

愿意 (yuànyì): Nguyện ý

区别 (qūbié): Khác biệt

坚决 (jiānjué): Kiên quyết , Cương quyết

Chúng ta cùng nhau xem video và học tiếng Trung nhé! Thay vì chúng ta chỉ ngồi xem và nghe thì hãy viết từ vựng ra tập (sổ) để cùng nhau luyện viết và nhận dạng được mặt chữ nữa nha. Các bạn có yêu cầu chủ đề nào thì hãy gửi yêu cầu về trung tâm nhé.

Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?