Học tiếng Trung qua câu chuyện thiếu nhi: 两只小兔子采蘑菇 – Hai chú thỏ con hái nấm

Học tiếng Trung qua những câu chuyện hay là một cách học rất thú vị. Với nội dung câu chuyện sinh động, ta có thể đón nhận kiến thức một cách nhanh chóng và ghi nhớ chúng được lâu hơn. Hôm nay chúng ta cùng học tiếng Trung qua câu chuyện thiếu nhi: 两只小兔子采蘑菇 – Hai chú thỏ con hái nấm các bạn nhé!

Học tiếng Trung qua câu chuyện thiếu nhi: 两只小兔子采蘑菇 – Hai chú thỏ con hái nấm

Chữ Hán:

兔妈妈有两只兔宝宝,老大叫欢欢,老二叫乐乐,老大勤劳勇敢,老二却非常懒惰。

有一日,兔妈妈对两只小兔子说:“你们要学会自己去采蘑菇了,不然等到妈妈年纪大了,你们怎么生活呢!”

说完,带着两只小兔子来到草地上,漫山遍野的蘑菇就像一把把撑开的小伞,可爱极了。

乐乐想:“蘑菇这么多,要采到什么时候啊!”

兔妈妈开始干活了,没一会儿功夫,就采到了满满一篮子的蘑菇,两只小兔子也想像妈妈一样,可是它们刚摘了没一会儿就直喊累,兔妈妈心疼极了,决定不让它们学了。

兔妈妈将鲜美的蘑菇给了两只小兔子,可是欢欢不愿意吃妈妈采来的蘑菇,每日努力的采蘑菇,累的腰都直不起来了。

一旁的乐乐耻笑欢欢说:“你真是傻,有妈妈为我们摘取食物,还采什么蘑菇,真是有福不会享,自找苦吃。”

欢欢摇了摇头,没有说话,持续采蘑菇。

有一日,兔妈妈被大灰狼吃掉了,没有人再为两只小兔子采蘑菇了,欢欢每日辛勤劳动,采到了许多蘑菇,而乐乐呢?因为懒得劳动而被活活饿死了。

Phiên âm:

tù māmā yǒu liǎng zhī tù bǎobǎo, lǎodà jiào huān huān, lǎo èr jiào lè lè, lǎodà qínláo yǒnggǎn, lǎo èr què fēicháng lǎnduò.

yǒuyī rì, tù māmā duì liǎng zhī xiǎo tùzǐ shuō: “Nǐmen yào xuéhuì zìjǐ qù cǎi mógūle, bùrán děngdào māmā niánjì dàle, nǐmen zěnme shēnghuó ne!”

shuō wán, dài zhe liǎng zhī xiǎo tùzǐ lái dào cǎodì shàng, mànshānbiànyě de mógū jiù xiàng yī bǎ bǎ chēng kāi de xiǎo sǎn, kě’ài jíle.

lè lè xiǎng: “Mógū zhème duō, yào cǎi dào shénme shíhòu a!”

tù māmā kāishǐ gàn huóle, méi yīhuǐ’er gōngfū, jiù cǎi dàole mǎn mǎn yī lánzi de mógū, liǎng zhī xiǎo tùzǐ yě xiǎngxiàng māmā yīyàng, kěshì tāmen gāng zhāile méi yīhuǐ’er jiù zhí hǎn lèi, tù māmā xīnténg jíle, juédìng bù ràng tāmen xuéle.

tù māmā jiāng xiānměi de mógū gěile liǎng zhī xiǎo tùzǐ, kěshì huān huān bù yuànyì chī māmā cǎi lái de mógū, měi rì nǔlì de cǎi mógū, lèi de yāo dōu zhí bù qǐláile.

yīpáng de lè lè chǐxiào huān huān shuō: “Nǐ zhēnshì shǎ, yǒu māmā wèi wǒmen zhāi qǔ shíwù, hái cǎi shénme mógū, zhēnshi yǒufú bù huì xiǎng, zì zhǎo kǔ chī.”

huān huān yáole yáotóu, méiyǒu shuōhuà, chíxù cǎi mógū.

yǒuyī rì, tù māmā bèi dà huī láng chī diàole, méiyǒu rén zài wèi liǎng zhī xiǎo tùzǐ cǎi mógūle, huān huān měi rì xīnqín láodòng, cǎi dàole xǔduō mógū, ér lè lè ne? Yīnwèi lǎndé láodòng ér bèi huóhuó è sǐle.

Dịch nghĩa:

Thỏ mẹ có hai đứa con bé bỏng, đứa lớn tên Hoan Hoan, đứa kế tên Lạc Lạc. Đứa lớn thì cần cù dũng cảm, còn đứa nhỏ thì lại vô cùng lười nhác.

Có một hôm, thỏ mẹ nói với hai đứa con: “Các con phải học cách tự mình hái nấm thôi, nếu không đến lúc mẹ già thì các con sẽ sống sao đây”

Nói xong thì dắt hai thỏ con đến thảo nguyên, nấm trải đầy khắp đồi núi xòe ra tựa như những chiếc ô nho nhỏ,  trông vô cùng đáng yêu.

Lạc Lạc nghĩ: “Nấm nhiều như thế thì phải hái đến bao giờ đây!”

Thỏ mẹ đã bắt đầu vào làm việc, chẳng mấy chốc đã hái được một giỏ đầy nấm. Hai chú thỏ con cũng muốn được như mẹ nhưng bọn chúng hái chưa được bao lâu thì đã luôn miệng than mệt. Thỏ mẹ vô cùng đau lòng sau đó quyết định không cho bọn chúng học nữa.

Thỏ mẹ đưa nấm ngon cho hai thỏ con, nhưng Hoan Hoan không chịu ăn nấm mà mẹ hái, ngày nào nó cũng chăm chỉ hái nấm, mệt đến còng cả lưng.

Lạc Lạc bên cạnh chế diễu Hoan Hoan: “Anh thật là ngốc, đã có mẹ kiếm thức ăn cho chúng ta, anh còn hái nấm gì nữa, đúng là có phúc mà không biết hưởng, tự mình chuốc khổ”

Hoan Hoan lắc lắc đầu không nói gì cả, vẫn khăng khăng hái nấm.

Một ngày nọ, thỏ mẹ bị sói xám ăn thịt, không còn ai hái nấm cho hai thỏ con nữa. Hoan Hoan mỗi ngày đều chăm chỉ làm việc, hái được rất nhiều nấm. Còn Lạc Lạc thì sao? Vì lười biếng không chịu làm việc mà đã bị chết vì đói.

Từ vựng:

  1. 只 [zhī]: con (lượng từ dùng cho động vật)
  2. 蘑菇 [mó·gu]: nấm
  3. 兔子 [tù·zi]: thỏ
  4. 勤劳 [qínláo]: cần cù
  5. 勇敢 [yǒnggǎn]: dũng cảm
  6. 懒惰 [lǎnduò]: lười biếng, lười nhác, làm biếng
  7. 草地 [cǎodì]: thảo nguyên; đồng cỏ
  8. 漫山遍野 [mànshānbiànyě]: đầy khắp núi đồi; bạt ngàn san dã
  9. 把 [bǎ]: cây, chiếc (lượng từ dùng cho vật có tay cầm, có cán: dù, dao…)
  10. 撑 [chēng]: xòe
  11. 摘 [zhāi]: hái; bẻ; ngắt; lấy
  12. 篮子 [lánzi]: giỏ (đan lát bằng tre)
  13. 腰 [yāo]: lưng; eo
  14. 鲜美 [xiānměi]: ngon (món ăn)
  15. 食物 [shíwù]: đồ ăn
  16. 自找 [zìzhǎo]: tự chuốc
  17. 辛勤 [xīnqín]: vất vả cần cù; siêng năng; chăm chỉ

Cảm ơn các bạn đã xem bài viết học tiếng Trung qua câu chuyện thiếu nhi: 两只小兔子采蘑菇 – Hai chú thỏ con hái nấm. Mong là bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trong chặng đường chinh phục tiếng Trung!

 

 

Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?