HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GỌI ĐIỆN THOẠI

Trả lời điện thoại bằng tiếng Trung hay nói chuyện tiếng Trung với đối tác là một nỗi “ám ảnh” với nhiều người khi năng lực ngoại ngữ còn nhiều hạn chế. Bỏ túi các câu giao tiếp thông dụng bằng tiếng Trung dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc hiểu và trao đổi với đối tác nước ngoài.

TỪ VỰNG 

1.电话/ diàn huà: Điện thoại
2./ dǎ: Gọi
3.接电话/ jiē diàn huà: Nghe điện thoại
4.未接电话/ wèi jiē diàn huà: Cuộc gọi nhỡ /không nhấc máy
5.响一声/ xiǎng yī shēng: Đổ một tiếng chuông
6.泡电话粥/ pào diàn huà zhōu: Nấu cháo điện thoại
7.挂电话/ guà diàn huà: Cúp điện thoại.
8.手机充电器/ shǒu jī chōng diàn qì: Sạc điện thoại.
9.铃声/ líng shēng: Tiếng chuông
10.信号/ xìn hào: Tín hiệu
11.短信/ duǎn xìn: Tin nhắn
12.发短信/ fā duǎn xìn:Gửi tin nhắn
13.公用电话/ gōng yòng diàn huà: Điện thoại công cộng
14.手机/ shǒu jī: Di động
15.电话卡/ diàn huà kǎ: Sim điện thoại
16.充值卡/ chōng zhí kǎ: Thẻ nạp điện thoại
17.信号中断/ xìn hào zhōng duàn: Mất tín hiệu .
18.没电/ méi diàn: Hết pin
19.拨号/ bō hào: Quay số
20.回拨/ huí bō: Gọi lại
21.关机/ guān jī: Tắt nguồn
22.开机/ kāi jī: Mở nguồn
23.留口信/ liú kǒu xìn: Lưu lời nhắn
24.流言/ liú yán: Lưu lời nhắn
25.电话簿/ diàn huà bù: Danh bạ điện thoại
26.打不通/ dǎ bù tōng: Không gọi được
27.无法接电话/ wú fǎ jiē diàn huà: Không nhận được điện thoại.
28.打错电话/ dǎ cuò diàn huà: Gọi nhầm số .
29.区号/ qū hào: Mã số vùng
30.电池/ diàn chí: Pin
31.商务电话/ shāng wù diàn huà: Điện thoại kinh doanh
32.总机/ zǒng jī: Máy chủ
33.分机/ fēn jī: Máy nội bộ ,máy con
34.国家代码/ guó jiā dài mǎ: Mã vùng của quốc gia
35.电话号码查询/ diàn huà hào mǎ chá xún: Tra cứu số điện thoại
36.占线/ zhàn xiàn: Đường dây bận ,máy bận
37.信号干扰/ xìn hào gān rǎo: Nhiễu sóng tín hiệu
38.外线/ wài xiàn: Ngoại mạng
39.内线/ nèi xiàn: Nội mạng
40.电话号码/ diàn huà hào mǎ: Số điện thoại
41.号码错误/ hào mǎ cuò wù: Sai số
42.长途电话/ cháng tú diàn huà: Điện thoại đường dài
43.通电话中/ tōng diàn huà zhōng: Đang thực hiện cuộc gọi

HỘI THOẠI VỀ CUỘC GỌI 

王华:请问 ,田中在吗?

Qǐngwèn, tiánzhōng zài ma?

Xin hỏi, Takana có đó không?

同屋:他不在 。他出去了,可能晚上才回来。您是哪位?

Tā bùzài. Tā chūqùe, kěnéng wǎnshàng cái huílái. Nín shì nǎ wèi?

Cậu ấy không có đây. Cậu ấy đi rồi chắc tối mới về. Cậu là ai  thế?

王华:我 是王华。 麻烦您转告他 一件事儿,行 吗?

Wǒ shì wáng huá. Máfan nín zhuǎngào tā yī jiàn shì er, xíng ma?

Tôi là Vương Hoa. Phiền anh nhắn với cậu ấy 1 việc được không?

同屋: 没 问题,你说吧

Méi wèntí, nǐ shuō ba.

Không vấn đề gì, anh nói đi.

王华: 去大同的火车票 买到了,星期五 晚上九点半 的 。

Qù dàtóng de huǒchē piào mǎi dàole, xīngqíwǔ wǎnshàng jiǔ diǎn bàn de.

Vé tàu đi Đại Đồng mua được rồi nhé, 9h rưỡi tối thứ 6 .

同屋: 对不起,我没听清楚,请再说一遍,好吗?

Duìbùqǐ, wǒ méi tīng qīngchǔ, qǐng zàishuō yībiàn, hǎo ma?

Xin lỗi, tôi chưa nghe rõ cậu có thể nhắc lại không?

王华: 好,我再说一遍。你告诉他,去大同的火车票买到了。你听清楚吗?

Hǎo, wǒ zàishuō yībiàn. Nǐ gàosù tā qù dàtóng de huǒchē piào mǎi dàole. Nǐ tīng qīngchǔ ma?

Được, tôi nói lại nhé. Cậu nói với cậu ta là vé tàu đi Đại Đồng mua được rồi nhé! Cậu nghe rõ chứ?

同屋: 我听清楚了。

Wǒ tīng qīngchǔle.

Tôi nghe rõ rồi.

王 华:麻烦你让他回来以后给我打电话。

Máfan nǐ ràng tā huílái yǐhòu gěi wǒ dǎ diànhuà.

Vậy phiền cậu khi cậu ta về thì bảo cậu ta gọi điện cho tôi nhé.

同屋: 没问题。我会转告他。你放心吧!

Méi wèntí. Wǒ huì zhuǎngào tā. Nǐ fàngxīn ba!

Ok. Tôi sẽ nhắn với cậu ấy. Anh yên tâm đi.

Hy vọng những thông tin trên có thể giúp cho bạn tự tin giao tiếp với người nước ngoài. Ngoài ra Trung tâm ngoại ngữ NewSky còn có các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao. Liên hệ ngay đến Hotline 090 999 0130 – (028) 6277 6727 để được tư vấn chi tiết.

Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?