Các từ nối ” và” trong tiếng Trung bạn cần phải biết.

Sau đây chúng ta cùng tìm hiểu về các từ nối ” và ” trong tiếng trung nhé. Hi vọng sau ngày hôm nay các bạn sẽ tiếp thu cho mình thêm kiến thức bổ ích này.

1.和/ / : và

Vd: 你他刚才去哪儿

tā gāngcái qù nǎ’er

bạn anh ấy đã đi đâu 

2. 与/ / : và

我是好朋友

wǒ shì hǎo péngyǒu

anh ấy tôi là bạn tốt

3. 跟/ gēn/ : và

你一起去

gēn nǐ yīqǐ qù

tôi sẽ đi với bạn

4. 同/ tóng/ : và, cùng

他一起去外面

tóng tā yīqǐ qù wàimiàn

tôi đi ra ngoài với anh ấy

5. 及/ / : và

图书、仪器、标本其他

túshū 、 yíqì 、 biāoběn qí tā

sách báo, dụng cụ thí nghiệm, tiêu bản các thứ khác.

6. 以及 / yǐjí/ : và

我学习英语,汉语以及韩 语

Wǒ xuéxí yīngyǔ, hànyǔ yǐjí hányǔ

Tôi học tiếng Anh, tiếng Trung tiếng Hàn

7. 并/ bìng/ : và

我喜欢吃饭看书。

wǒ xǐ huān chī fàn bìng kàn shū

Tôi thích ăn cơm đọc sách.

8. 而/ ér/ : và

他是一位严肃认真的老师

Tā shì yí wèi yánsù ér rènzhēn de lǎoshī.

Ông ấy là một thầy giáo nghiêm túc  chăm chỉ.

 

9. 连同/ liántóng/ : và

货物连同清单一并送去。

huòwù liántóng qīngdān yībìng sòng qù。

hàng hoá kể cả hoá đơn cùng gởi đi.

xem thêm: https://webtiengtrung.com/10-han-tu-thong-dung-co-mot-hay-nhieu-am-doc-khac-nhau/

 

Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?