HỌC TIẾNG TRUNG QUA NHỮNG ĐOẠN VĂN NGẮN ( PHẦN 1)

Nếu bạn đã nhàm chán với những đoạn hội thoại khô khan, chán ngắt. Thì sao không thử học tiếng trung thông qua những đoạn văn ngắn. Phương pháp này giúp bạn tiếp cận từ vựng một cách logic, bài bản và nâng cao tính ứng dụng của từ vựng hơn. Vì vậy trung tâm ngoại ngữ NewSky gửi đến các bạn những đoạn văn ngắn dưới đây!

Đoạn 1

其实奋斗就是每天踏踏实实地过好日子, 做好手头的每件小事,不拖拉,不抱怨,不推卸,不偷懒。每一天一 点一滴的努力,才能汇集起千万勇气,带着你的坚持,引领你到你想 要到的地方去。

Qíshí fèndòu jiùshì měitiān tàtàshíshí de guò hǎo rìzi, zuò hǎo shǒutóu de měi jiàn xiǎoshì, bù tuōlā, bù bàoyuàn, bù tuīxiè, bù tōulǎn. Měi yītiān yīdiǎn yīdī de nǔlì, cáinéng huìjí qǐ qiānwàn yǒngqì, dàizhe nǐ de jiānchí, yǐnlǐng nǐ dào nǐ xiǎng yào dào de dìfāng qù.

Thực ra phấn đấu chính là bình phàm mà sống mỗi ngày, làm thật tốt những việc mình đang phải làm, không trì hoãn, không than phiền, không thoái thác, không lười biếng. Mỗi ngày cố gắng thêm một chút xíu, mới có thể gộp thành hàng ngàn dũng khí, mang theo sự kiên trì, dẫn bạn đến nơi bạn muốn đến.

踏实/ tàshí : thiết thực, chăm chỉ

拖拉/ tuōlā : dây dưa, lề mề, lôi thôi, trì hoãn

抱怨/ bàoyuàn: than phiền, phàn nàn

推卸/ tuīxiè: chối từ, đẩy trách nhiệm

勇气/ yǒngqì: dũng khí, can đảm

坚持/ jiānchí: kiên trì, giữ vững

引领/ yǐnlǐng: dẫn dắt, hướng dẫn

 

Đoạn 2

时间在变,人也在变。生活是一场无法回放 的绝版电影,有些事不管你如何努力,回不去就是回不去了。世界上 最远的距离,不是爱,不是恨,而是熟悉的人,渐渐变得陌生。

Shíjiān zài biàn, rén yě zài biàn. Shēnghuó shì yī chǎng wúfǎ huífàng de juébǎn diànyǐng, yǒuxiē shì bùguǎn nǐ rúhé nǔlì, huí bù qù jiùshì huí bù qùle. Shìjiè shàng zuì yuǎn de jùlí, bùshì ài, bùshì hèn, érshì shúxī de rén, jiànjiàn biàn dé mòshēn.

Thời gian thay đổi, lòng người cũng thay đổi. Cuộc sống của chúng ta tựa như một bộ phim điện ảnh không chiếu lại thêm lần nào nữa, có những thứ dù cho chúng ta có cố gắng đến như thế nào đi nữa thì cũng chẳng trở lại được như xưa. Trên đời này cái khoảng cách xa nhất không phải là yêu, chẳng phải là hận, mà là những người quen biết nhau lại dần trở nên xa lạ với nhau.

变/biàn: thay đổi, trở thành, đổi khác

绝版/juébǎn: không xuất bản nữa, không in lại

距离/jùlí: khoảng cách

熟悉/shúxī: hiểu rõ, quen thuộc

渐渐/jiànjiàn: dần dần, từ từ

陌生/mòshēn: xa lạ, không quen biết

 

Đoạn 3

从今天开始,每天微笑吧,世上除了生死,都是小事。不管遇到了 多么烦心事,都不要自己为难自己;无论今天发生什么糟糕的事,都 不应该感到悲伤。今天是你往后日子里最年轻的一天了,因为有明天 今天永远只是起跑线。

Cóng jīntiān kāishǐ, měitiān wēixiào ba, shìshàng chúle shēngsǐ, dōu shì xiǎoshì. Bùguǎn yùdàole duōme fánxīn shì, dōu bùyào zìjǐ wéinán zìjǐ; wúlùn jīntiān fāshēng shénme zāogāo de shì, dōu bù yìng gāi gǎndào bēishāng. Jīntiān shì nǐ wǎng hòu rìzi lǐ zuì niánqīng de yītiānle, yīnwèi yǒu míngtiān jīntiān yǒngyuǎn zhǐshì qǐpǎoxiàn.

Kể từ hôm nay, mỗi ngày hãy cười lên, trên đời này trừ việc sinh tử ra còn lại đều là chuyện nhỏ. Cho dù gặp phải chuyện buồn lòng gì đi chăng nữa thì cũng đừng tự làm khó mình, cho dù xảy ra chuyện rắc rối đến thế nào đi nữa thì cũng chẳng cần phải đau lòng làm gì cả. Hôm nay là ngày bạn còn trẻ nhất so với những ngày tháng nỗ lực về sau rồi, bởi vì có ngày mai, hôm nay mãi mãi chỉ là vạch kẻ xuất phát cho hành trình ấy.

微笑/wēixiào: cười, mỉm cười, nụ cười

烦心/fánxīn: buồn phiền, lo lắng, bận tâm

为难/wéinán: làm khó dễ, khó xử

糟糕/zāogāo: kinh khủng, rắc rối, tồi tệ

悲伤/bēishāng: bi thương, đau khổ, buồn phiền

永远/yǒngyuǎn: vĩnh viễn, mãi mãi

 

Đoạn 4

你现在的结果,都是你以前的种种行为造成 的。如果你讨厌自己的现在,更应该反思一下自己。因为每一个你不 满意的现在,都有一个不努力的曾经。

Nǐ xiànzài de jiéguǒ, dōu shì nǐ yǐqián de zhǒngzhǒng xíngwéi zàochéng de. Rúguǒ nǐ tǎoyàn zìjǐ de xiànzài, gèng yīnggāi fǎnsī yīxià zìjǐ. Yīnwèi měi yīgè nǐ bù mǎnyì de xiànzài, dōu yǒu yīgè bù nǔlì de céngjīng.

Kết quả của bây giờ đều là do hành động những ngày trước tạo nên. Nếu bạn ghét mình của hiện tại thì càng nên xem lại mình một chút. Bởi vì mỗi điều ở hiện tại mà bạn không hài lòng đều là do những cái trước kia bạn không cố gắng đủ.

结果/jiéguǒ: kết quả, thành quả

造成/zàochéng: tạo thành, tạo ra, gây nên, dẫn đến, gây ra

讨厌/tǎoyàn: ghét, chán ghét

满意/mǎnyì: thỏa mãn, hài lòng, vừa lòng

曾经/céngjīng: đã từng, từng

 

Hy vọng những thông tin trên có thể giúp bạn trau dồi và hiểu rõ hơn về tiếng Trung. Ngoài ra Trung tâm ngoại ngữ NewSky còn có các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao. Liên hệ ngay đến Hotline 090 999 0130 – (028) 6277 6727 để được tư vấn chi tiết.

Tự tin thành thạo tiếng Trung với khóa học online. Chỉ từ 399k/khóa.

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?