Các tội phạm ngày nay rất nhiều và ta luôn thấy thông tin về những kẻ phạm tội này ở bất cứ nơi đâu như trên thời sự, trên báo hay qua những câu nói mà người khác kể, hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau học một số từ vựng tiếng Trung chủ đề về tội phạm để biết nhiều hơn về tiếng Trung.
- 罪犯 /Zuìfàn / tội phạm
- 逃亡者 /Táowáng zhě / mang tội chạy trốn
- 反革命份子 /Fǎngémìng fèn zǐ / phần tử phản cách mạng
- 特务 /Tèwù / đặc vụ
- 间谍 /Jiàndié/ gián điệp
- 叛国者 /Pànguó zhě/ kẻ phản quốc
- 叛乱分子 /Pànluàn fèn zi / phần tử phản loạn
- .逮捕 / Dàibǔ/ bắt giữ
- 当场逮捕 /Dāngchǎng dàibǔ / bắt giữ tại chỗ,bắt quả tang
- 拘留 /Jūliú / tạm giữ
- 刑事拘留 /xíngshì jūliú / tạm giữu vì lý do hình sự
- 治安拘留 /Zhì’ān jūliú / tạm giữ vì lý do trị an
- 通缉 /Tōngjī / truy nã
- 被通缉者 /Bèi tōngjī/ zhě / kẻ bị truy nã
- 通缉布告 /Tōngjī bùgào / thông báo truy nã
- 绑架 /Bǎngjià / bắt cóc
- 赃物 /Zāngwù / tang vật
- 窝赃 /Wōzāng / tàng trữ tang vật
- 销赃 /Xiāozāng/ phi tang
- 恐吓信 /kǒnghè xìn / thư khủng bố
- 匿名信 /Nìmíngxìn / thư nặc danh
- 诬告信 /Wúgào xìn / thư vu cáo
- 检举信 /jiǎnjǔ xìn / thư tố giác
- 赌博 /dǔ bó/ đánh bạc
- 吸毒 /Xīdú / hút (chích) ma tuý
- 吸毒者 /Xīdú zhě / kẻ nghiện ma tuý
- 走私毒品 /Zǒusī dúpǐn / buôn lậu ma tuý
- 诈骗钱财 /Zhàpiàn qiáncái /l ừa gạt tiền của
- 毒品贩子/Dúpǐn fànzi / kẻ buôn bán ma tuý
- 土匪 /Tǔfěi / thổ phỉ
- 强盗 /Qiángdào / bọn cướp
- 扒 手 /bā shǒu / tên móc túi
- 小 偷 /xiǎo tōu / tên trộm
- 走 私 者 /zǒu sī zhě / kẻ buôn lậu
- 妓 女 /jì nǚ/ gái điếm
- 赌博 /dǔ bó/ đánh bạc
- 强 奸 /qiáng jiān/ hiếp dâm
- 应召女郎 / Yìng zhāo nǚláng/ gái gọi
- 口供 / Kǒugòng / khẩu cung
- 谋 杀 /móu shā/ mưu sát
- 暗 杀 /àn shā/ ám sát
Mình mong một số từ vựng tiếng Trung chủ đề về tội phạm ở trên đây sẽ có ích đối với các bạn. Chúc các bạn học tốt.
Tham khảo:
Từ vựng Tiếng Trung về Tòa Án
Từ vựng tiếng Trung trong văn phòng
Học tiếng Trung chủ đề Hỏi Đường đi