Đối với người học tiếng Trung sẽ bắt gặp những chữ hán có một hay nhiều âm đọc khác nhau là chuyện không thể tránh khỏi. Đặt biệt là các dấu thanh trong tiếng trung rất quan trọng một khi đọc nhầm dấu thanh hay phiên âm của từ thì sẽ thành nghĩa khác so với nghĩa gốc mà đối tượng muốn truyền đạt. Qua đây hãy cùng trung tâm ngoại ngữ NewSky tìm hiểu về 10 hán tự (thông dụng) có một hay nhiều âm đọc khác nhau sau đây :
1 Từ “ 和“
和 Hé:和平 Hépíng : hòa bình .
和 huò : 和药 huò yào : Trộn thuốc.
和 hè : 曲高和寡 qǔgāohèguǎ : nhạc cao ít người hoạ, uyên thâm quá ít người hiểu.
和 hú :ù (trong đánh mạc chược).
和 huó : 和泥 huó ní : nhào bùn.
2 Từ “累“
累 lèi : mệt mỏi; mệt; mệt nhọc.
累 lěi : 积累 jīlěi : tích luỹ .
累 léi : buồn thiu; rầu rĩ; ỉu xìu (乏累 Fá lèi )..
3 Từ “恶“
恶 è: 凶恶 xiōng’è : hung ác.
恶 ě: 恶心 ěxīn : buồn nôn, mắc ói.
恶 wù : 可恶 kěwù : đáng ghét, đáng giận.
4 Từ “ 行“
行 xíng: 行车 xíngchē : đi xe, chạy xe.
行 héng : 道行 dàohéng : đạo hạnh (công phu tu luyện).
行 hàng : 树行子 shù hàng zi : hàng cây; rừng cây nhỏ.
行 háng : 银行 yínháng : ngân hàng.
5 Từ “了”
了 le : 下雨了 xiàyǔ le : mưa rồi.
了 liǎo : 了结 liǎo jié : kết thúc.
6 Từ “好”
好 hǎo : 好人 hǎorén :người tốt.
好 hào : 爱好 àihào : yêu thích, sở thích.
7 Từ “觉“
觉 jiào : 睡觉 shuìjiào : ngủ; đi ngủ.
觉 jué : 觉得 juéde : cảm thấy.
8 Từ “乐“
乐 lè : 快乐 kuàilè : Vui vẻ.
乐 yuè : 音乐 yīnyuè : âm nhạc.
9 Từ “调“
调 diào : 调查 diàochá : điều tra.
调 tiáo : 空调 kōng tiáo : điều hoà không khí.
10 Từ “ 的“
的 de : trợ từ (của ).
的 di : 打的 dǎ di : bắt taxi, gọi taxi.
的 dì : 目的 mùdì : mục đích.
的 dí : chân thực/ 的当 dí dàng : đích đáng.
xem thêm tại : https://webtiengtrung.com/tu-lam-trong-tieng-trung/